Tôn giả ngói Grainite

Kiến thức sản phẩm

Tôn chống nóng là gì? Bảng giá tôn cách nhiệt chống nóng năm 2024

Thứ 4, 05/07/2023, 08:00 GMT+7
MỤC LỤC NỘI DUNG

Tôn chống nóng là gì mà được nhiều chủ thầu đánh giá cao và ứng dụng nhiều cho các công trình hiện nay. Vậy loại vật tư này có ưu điểm gì, thành phần cấu tạo có gì khác biệt so với các dòng tôn lợp thông thường? Chúng tôi sẽ đưa ra câu trả lời chính xác ngay trong bài chia sẻ dưới đây.

1. BẢNG GIÁ TÔN CHỐNG NÓNG CÁCH NHIỆT 2024

1.1 Bảng giá tôn lạnh chống nóng - Tôn lạnh Pomina - AZ70

  • Độ dày lớp mạ: AZ70
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bào hành chống ăn mòn thủng: 5 năm
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ70
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bào hành chống ăn mòn thủng: 5 năm
1200 0.23 0.25 2.05 52.000
1200 0.28 0.30 2.30 55.600
1200 0.33 0.35 2.80 66.360
1200 0.38 0.40 3.30 Liên hệ
1200 0.43 0.45 3.73 Liên hệ
1200 0.48 0.50 4.25 Liên hệ

(Lưu ý: Đây là giá tham khảo chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển và các chi phí phụ trợ khác , giá bán thực tế phụ thuộc vào từng khu vực).

1.2 Bảng giá tôn lạnh chống nóng - Tôn lạnh Pomina - AZ100

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 10 năm
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 10 năm
1200 0.32 0.35 2.95 72.570
1200 0.37 0.40 3.47 83.627
1200 0.42 0.45 3.94 92.984
1200 0.47 0.50 4.41 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.88 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.35 Liên hệ

(Lưu ý: Đây là giá tham khảo chưa bao gồm VAT chi phí vận chuyển và các chi phí phụ trợ khác, giá bán thực tế phụ thuộc vào từng khu vực).

1.3 Bảng giá tôn lạnh chống nóng Tôn lạnh Pomina - AZ150

  • Độ dày lớp mạ: AZ150
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn tôn mạ lạnh: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ150
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
1200 0.31 0.35 3.01 81.270
1200 0.36 0.40 3.53 92.486
1200 0.41 0.45 4.00 102.800
1200 0.46 0.50 4.47 Liên hệ
1200 0.51 0.55 4.94 Liên hệ
1200 0.56 0.60 5.41 Liên hệ

(Lưu ý: Đây là giá tham khảo chưa bao gồm VAT chi phí vận chuyển và các chi phí phụ trợ khác , giá bán thực tế phụ thuộc vào từng khu vực).

1.4 Bảng giá tôn lạnh chống nóng Solar - AZ100 (5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: JIS, BS EN, ASTM
  • Bảo hành chống nă mòn thủng: 15 năm
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 15 năm
1200 0.32 0.35 2.95 78,175
1200 0.37 0.40 3.47

92,320

1200 0.42 0.45 3.94 100,470
1200 0.47 0.50 4.41 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.88 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.35 Liên hệ

(Lưu ý: Đây là giá tham khảo chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển và các chi phí phụ trợ khác, giá bán thực tế phụ thuộc vào từng khu vực).

1.5 Bảng giá tôn lạnh Solar - AZ120

  • Độ dày lớp mạ: AZ120
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ120
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
1200 0.32 0.35 2.98 80.162
1200 0.37 0.40 3.49 94.230
1200 0.42 0.45 3.96 102.564
1200 0.47 0.50 4.44 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.91 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.38 Liên hệ


(Lưu ý: Đây là giá tham khảo chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển và các chi phí phụ trợ khác, giá bán thực tế phụ thuộc vào từng khu vực).

1.6 Bảng giá tôn lạnh chống nóng Tôn lạnh màu Solar

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn tôn lạnh màu: JIS, SIRIM, BS EN, ASTM
  • Độ dày lớp mạ màu: 22/10
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 22/10 µm
1200 0.29 0.35 2.81 90.482
1200 0.31 0.37 3.00 93.600
1200 0.34 0.40 3.33 102.231
1200 0.39 0.45 3.80 Liên hệ
1200 0.44 0.50 4.27 Liên hệ
 

(Lưu ý: Đây là giá tham khảo chưa bao gồm VAT chi phí vận chuyển và các chi phí phụ trợ khác , giá bán thực tế phụ thuộc vào từng khu vực).

1.7 Bảng giá tôn chống nóng cách nhiệt Sanwich Panel

  • Độ dày lớp mạ: AZ50
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: JIS, BS EN, ASTM
  • Độ dày lớp mạ màu: 17/5
STT KHỔ RỘNG (mm) ĐỘ DÀY BMT (mm) ĐỘ DÀY APT (MM) TỶ TRỌNG (kg/m ± 0.15) ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

1200 0.37 0.40 3.49 Liên hệ
2 1200 0.42 0.45 3.96 Liên hệ
3 1200 0.47 0.50 4.43 Liên hệ
4 1200 0.57 0.60 5.28 Liên hệ

1.8 Bảng giá tôn chóng nóng cách nhiệt cho dự án

  • Độ dày lớp mạ: AZ150
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 25/10
STT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VND)

1 1200 0.34 0.40 3.44 Liên hệ 
2 1200 0.40 0.45 4.01 Liên hệ 
3 1200 0.45 0.50 4.48 Liên hệ
4 1200 0.50 0.55 4.95 Liên hệ 
5 1200 0.55 0.60 5.42 Liên hệ 
6 1200 0.60 0.65 5.89 Liên hệ 
7 1200 0.65 0.70 6.36 Liên hệ 
8 1200 0.70 0.75 6.83 Liên hệ 
9 1200 0.75 0.80 7.31 Liên hệ 

2. BẢNG MÀU TÔN CÁCH NHIỆT CHỐNG NÓNG    

Đối với sản tôn chống nóng phủ lớp sơn màu trên bề mặt lớp tôn nền, người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn tùy theo các dòng tôn, các thương hiệu sản xuất.

Dưới đây là một số bảng màu của Tôn Pomina cho các dòng tôn:

  • Bảng màu tôn chống nóng AZ50

tôn chống nóng là gì có bao nhiêu màu - Tôn Pomina

  • Bảng màu tôn chống nóng dòng AZ100

tôn chống nóng là gì có mấy lớp - Tôn Pomina

  • Bảng màu tôn chống nóng dòng AZ150

tôn chống nóng là gì tôn cách nhiệt tốt - Tôn Pomina

  • Bảng màu tôn chống nóng dòng Sandwich Panel

tôn chống nóng làm mát không gian sống - Tôn Pomina

3. TÔN CÁCH NHIỆT CHỐNG NÓNG LÀ GÌ? TẠI SAO GỌI LÀ TÔN CÁCH NHIỆT PU?

Để có câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi tôn chống nóng là gì? Tôn cách nhiệt là? Chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu khái niệm theo dòng vật liệu xây dựng và theo cách nhận diện của các chủ thầu.

tôn cách nhiệt chống nóng là gì có chống cháy không  - Tôn cách nhiệt Pomina

Tôn cách nhiệt chóng nóng là một dòng vật tư hiện đại và khác với tôn chống nóng 1 lớp truyền thống

Tôn cách nhiệt - tôn chóng nóng hay còn được gọi là tôn xốp cách nhiệt với cấu tạo bao gồm 3 lớp: kết hợp giữa tôn mạ và lớp xốp để tăng khả năng chống nóng, chống cháy, cách nhiệt và cách âm, chống ồn và làm mát không gian bên trong mọi công trình. Sử dụng tôn chống nóng giúp nhiệt độ bên trong ngôi nhà thấp hơn từ 5-8 độ so với ngôi nhà sử dụng tôn thường.

Cách gọi tôn cách nhiệt PU, tôn Pu hay tôn chống nóng PU, tôn mát là những tên gọi phổ biến xuất phát từ cách gọi vắn tắt của các chủ thầu. Mục đích là để giúp người tiêu dùng nhận diện hoặc phân biệt các dòng vật tư. Theo đó, tôn cách nhiệt PU cũng là tôn chống nóng 2 lớp hoặc 3 lớp tùy nhu cầu sử dụng cũng như kinh tế của người tiêu dùng.

Khi lựa chọn tôn chống nóng, đại lý hoặc đơn vị thi công sẽ đưa ra gợi ý để người tiêu dùng chọn tôn lạnh màu hay tôn lạnh trắng để phù hợp với kiểu thiết kế công trình. Như vậy, người tiêu dùng có sự lựa chọn đa dạng hơn cho dòng tôn chống nóng.

So sánh giữa tôn lạnh và tôn cách nhiệt PU:

Tiêu chí so sánh                          Tôn lạnh chống nóng (Tôn Pu cách nhiệt) Tôn lạnh (1 lớp)                 
Màu sắc Đa dạng màu sắc, kiểu sóng và kích thước khổ tôn Đa dạng màu sắc, kiểu sóng và kích thước khổ tôn
Khả năng cách nhiệt Tốt, không gian mát hơn từ 6-8 độ và giữ ấm vào mùa đông tốt Giảm hấp thụ nhiệt
Khả năng cách âm Tốt nhờ lớp PU ở giữa Thấp
Khả năng chống cháy Tốt, nhờ lớp ép màng bạc  Thấp
Thi công Chi phí thi công tương đối, thời gian hoàn thiện nhanh Chi phí thi công tương đối, thời gian hoàn thiện nhanh
Giá thành Cao Thấp hơn
Độ bền  Tùy thuộc vào môi trường và lớp tôn nền, trung bình khoảng 15 năm Tùy thuộc vào môi trường và lớp tôn nền, trung bình khoảng 15 năm

>> Xem thêm: Bật mí top 7 cách chống nóng vào mùa hè hiệu quả cho ngôi nhà của bạn

4. TỔNG QUÁT VỀ THÀNH PHẦN CẤU TẠO TÔN PU CÁCH NHIỆT

Tôn cách nhiệt - tôn chóng nóng là vật liệu xây dưng với cấu tạo đặc biệt bao gồm 3 lớp:1 mặt lõi PU ở giữa (Polyurethane), 1 lớp tôn bề mặt và 1 lớp tôn hoặc tấm giấy bạc.

4.1 Lớp tôn nền mặt trên

Đây là sản phẩm tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, phủ sơn mịn (đối với tôn nền là tôn lạnh màu), bền chắc, tăng cường khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt và bảo vệ bề mặt tôn và các thành phần bên trong tối ưu. Lớp bề  mặt này tiếp xúc trực tiếp với mưa bảo, nắng nóng nên phải là một lớp tôn có chất lượng tốt. Độ dày của lớp tole này giao động từ 0,30 mm tới 0,55 mm.

4.2 Lớp lõi Polyurethane (PU)

Đây là nguyên liệu có khả năng cách nhiệt, giảm ồn. Độ dày thông thường của lớp xốp PU này là từ 1,4-1,7cm. Sự chênh lệch độ dày còn tùy thuộc vào loại hóa chất hoặc tùy vào nơi sản xuất. Nhưng tỉ trọng PU phù hợp nhất cho tôn 6 và 11 sóng được khuyến khích là 32,75kg/m3.

Lõi PU cách nhiệt phổ biến nhất là gồm 3 loại:

  • Lớp xốp EPS màu trắng.
  • Lớp PU màu trắng ngà, hơi đục.
  • Lớp bông thủy tinh có màu vàng tươi.

tôn chống nóng là gì cách âm tốt không - Tôn Pomina

4.3 Lớp màng PP/PVC ép giấy bạc

Đây là lớp thành phần có khả năng giảm thiểu rủi ro cháy cho công trình, đồng thời sản phẩm tăng độ cứng, độ dày giúp tôn lợp không bị cong vênh, tiết kiệm chi phí thiết kế xà gồ.

Độ dày chuẩn của lớp màng ép giấy bạc 0,06mm (+-0.02mm) là phù hợp.

4.4 Lớp tôn nền mặt dưới

Thành phần cấu tạo tương tự như lớp tôn nền mặt trên. Như đã đề cập thì tùy nhu cầu và khả năng kinh tế của người sử dụng mà lớp tôn nền mặt dưới có thể có hoặc không. Lưu ý, nếu không có lớp tôn nền mặt dưới thì cũng không ảnh hưởng đến tính năng chống nóng, làm mát của sản phẩm.

>> Xem thêm: Tôn Pu cách nhiệt là gì? Đặc tính nổi bật của tôn Pu cách nhiệt chống nóng

5. ƯU ĐIỂM CỦA TÔN CHỐNG NÓNG

Để biết được lý do tôn chống nóng được các chủ thầu và người tiêu dùng ưa chuộng, chúng ta sẽ cùng điểm danh những ưu điểm – cũng là lý do chính giúp sản phẩm này trở thành một vật tư luôn nằm trong top đứng đầu.

5.1 Cách nhiệt cách âm tốt

Theo khái niệm tôn chống nóng là gì mà chúng tôi vừa đề cập, quý khách hàng cũng đã nhận ra ưu điểm vượt trổi nhất của dòng vật tư này là cách nhiệt, chống nóng và cách âm cao. Nó rất phù hợp cho thời tiết nhiệt đới gió mùa của Việt Nam. Tôn chống nóng sẽ giúp hạn chế sự nóng nực, oi bức vào mùa hè cũng như giữ ấm tốt vào mùa đông cho người tiêu dùng.

tôn chống nóng là gì tôn mát pu - Tôn Pu Pomina

Công trình trường học đã sử dụng tôn lạnh màu chống nóng Darwi màu trắng sữa

Người sử dụng cũng không còn phải khó chịu hoặc bị hạn chế hoạt động bởi tiếng vang khi trời mưa, gây ồn ào, khó chịu hay mất ngủ. Ngoài ra nếu người tiêu dùng lựa chọn dòng tôn chống nóng 3 lớp thì ngôi nhà của bạn còn được tăng cường khả năng chống cháy vô cùng hiệu quả.

5.2 Tỉ trọng nhẹ, độ bền của mái tôn chống nóng cao

Mái nhà sử dụng tôn chống nóng luôn được khách hàng đánh giá cao về độ bền của chúng trước thời gian. Đặc biệt nếu bạn sử dụng dòng tôn lạnh cao cấp cho lớp tôn bề mặt của tôn cách nhiệt PU, thì tình trạng ăn mòn và oxy hóa trên bề mặt tôn còn được bảo vệ tối đa, duy trì độ bền bỉ cao hơn so với dòng tôn lạnh thường trong cùng một môi trường sống.

Không những thế, một số đơn vị sản xuất còn sơn lớp phủ chống gỉ trên bề mặt tôn, đảm bảo độ bền của sản phẩm trước các yếu tố ngoại cảnh như mưa, nắng và thời tiết khắc nghiệt khác.

5.3 Tăng tính thẩm mỹ cho công trình

Như đã đề cập, tôn chống nóng có thể sử dụng cả 2 dòng tôn lạnh và tôn lạnh màu. Cho nên mái tôn chống nóng không còn đơn điệu mà sở hữu thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc, tăng vẻ đẹp cho chính công trình lắp đặt. Người sử dụng thỏa mãn lựa chọn theo sở thích, thể hiện cá tính bản thân.

Ngoài gam màu đa dạng, tôn chống nóng còn phong phú về kiểu dáng, sóng tôn vuông, sóng tròn, sóng ngói cho phép người dùng có thêm nhiều sự lựa chọn. Chính vì thế, tôn cách nhiệt PU giúp gia chủ tạo điểm nhấn nổi bật, thu hút người nhìn nhờ mái tôn mát lạnh và đẹp.

5.4 Chi phí phải chăng

So với ưu điểm làm mát mà tôn chống nóng mang lại thì giá cả bỏ ra được đánh giá là phải chăng. Theo cách nói vui của của cha ông là “Tiền nào của nấy” thì tôn chống nóng là một sản phẩm xứng đáng với những ưu điểm mà nó đem lại. Vì vậy, đây cũng chính là một trong những lý do ảnh hưởng lớn đến quyết định lắp đặt loại tôn này của người tiêu dùng.

5.5 Quá trình lắp đặt nhanh chóng

Từ định nghĩa tôn chống nóng là gì cho thấy sản phẩm là những tấm lợp, sở hữu trọng lượng khá nhẹ với kết cấu dạng tấm. Điều này giúp cho quá trình lắp đặt của chúng khá nhanh chóng. Những tấm tôn chống nóng giúp người tiêu dùng tiết kiệm khá nhiều thời gian, chi phí và công sức trong quá trình lắp đặt.

tôn chống nóng là gì vì sao tốt - Tôn cách nhiệt Pomina

Từ đó đẩy nhanh tiến độ của công trình được hoàn thành nhanh hơn. Chính vì lẽ đó, đây là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những khách hàng đang tìm kiếm một sản phẩm có quá trình nhanh chóng, tiện lợi.

>> Xem thêm: Tôn lạnh chống nóng: Bài toán giải nhiệt không nên bỏ qua

6. ỨNG DỤNG CỦA TOLE CÁCH NHIỆT, CHỐNG NÓNG

Có thể nói nhu cầu sử dụng một công trình vừa đẹp và mát luôn là 2 tiêu chí được người tiêu dùng quan tâm hàng đầu. Vậy, đáp ứng nhu cầu làm mát không gian sống, chống nóng và cách âm thì tole cách nhiệt hiện nay được sử dụng phổ biến cho nhiều phân khúc công trình, cụ thể:

  • Công trình dân dụng: nhà ở, văn phòng, trường học, phòng kín, nhà hát… đa số được dùng để thi công phần mái.
  • Công trình kho lạnh, nhà xưởng, phòng sạch… với các công trình này, tole cách nhiệt thường áp dụng cho phần mái, vách công trình để tăng cường khả năng cách âm.
  • Trang trí văn phòng làm việc, làm vách ngăn, làm trần nội thất…

7. KHÍ HẬU NÀO THÍCH HỢP SỬ DỤNG TÔN CHỐNG NÓNG

Tôn chống nóng không chỉ được sử dụng nhiều tại các khu vực ven biển miền trung hay khu vực nóng nhiều Miền Nam mà bên cạnh đó những khu vực Miền Bắc hay khu vực khí hậu lạnh như Đà Lạt vẫn thích hợp sử dụng tôn chống nóng. Bởi vì, sản phâm tôn cách nhiệt chống nóng còn có khả năng cách âm và làm giảm tiếng ồn và tiếng động lớn khi trời mưa to. Tôn chống nóng bảo vệ ngôi nhà bạn êm ấp vào mùa nắng và mát mẻ vào mùa mưa.

tôn chống nong Pomina

Hình ảnh một nhà dân tại Bảo Lộc - Lâm Đồng sử dụng tôn chống nóng Solar của Tôn Pomina

7. TÔN CHỐNG NÓNG LOẠI NÀO TỐT? TÔN POMINA CÓ SẢN PHẨN TÔN CHỐNG NÓNG KHÔNG?

Có thể thấy, tôn cách nhiệt chống nóng hiện đang là sản phẩm rất thịnh hành và là 1 thị trường có tiềm năng phát triển rất lớn. Song để có câu trả lời chính xác tôn chống nóng loại nào tốt nhất thì rất khó vì thực tế, tốt hay không tốt còn phụ thuộc rất nhiều vào các thành phần cấu tạo. Đặc biệt là chất lượng của tôn nền sẽ quyết định đến 70 - 80% độ bền của công trình.

Tôn Pomina có sản phẩm tôn chống nóng hay không? Câu trả lời chắc chắn là có. Là một thương hiệu sản xuất tôn mạ, Tôn Pomina không ngừng nghiên cứu và cải tiến trong mỗi sản phẩm tôn lợp. Nắm bắt sự thịnh hành của tôn chống nóng, các sản phẩm tôn lạnhtôn lạnh màu của Tôn Pomina đều được tăng cường khả năng kết dính foam để kết hợp với lõi PU cách nhiệt, để cung cấp tôn chống nóng chất lượng cho người tiêu dùng.

tôn chống nóng là gì có tốt không - Tôn Pu Pomina

Ngoài ra, Tôn Pomina chúng tôi còn sản xuất riêng một dòng tôn lạnh màu cách nhiệt, đó là sản phẩm Tôn Panel hiện tại, sản phẩm này đang được các chủ thầu sử dụng, đặc biệt là khu vực phía Bắc.

>> Xem thêm: Tôn cách nhiệt loại nào tốt nhất năm 2024?

8. ĐƠN VỊ CUNG CẤP TÔN CHỐNG NÓNG, TÔN CÁCH NHIỆT GIÁ RẺ, UY TÍN

Để lựa chọn đơn vị cung cấp tôn chống nóng, panel chất lượng và uy tín trên thị trường, Tôn Pomina một sự lựa chọn sẽ mang đến cho người tiêu dùng những trải nghiệm tuyệt vời.

Ngoài việc cung cấp sản phẩm tôn nền đẹp, chất lượng, bền màu, các đại lý ủy quyền của Tôn Pomina sẽ giúp khách hàng tìm kiếm được các đơn vị thi công tôn chống nóng dày dặn kinh nghiệm, thi công nhanh và đúng chuẩn kỹ thuật.

Lựa chọn thương hiệu sản xuất tôn chất lượng sẽ giúp công trình của bạn bền bỉ hơn, che chắn và bảo vệ cho công trình dài lâu. Nhờ vậy, tuổi thọ của công trình sẽ kéo dài hơn sự mong đợi của người tiêu dùng khi sử dụng tôn chống nóng.

9. CÁCH LỢP TÔN CÁCH NHIỆT CHỐNG NÓNG CHO MÁI TÔN ĐÚNG CHUẨN

Thi công tôn chống nóng hay bất kỳ một vật liệu nào thì đội ngũ thi công cũng cần xây dựng chắc chắn, đúng kỹ thuật, đúng tuần tự và có các biện pháp bảo vệ khi gió bão.

Khi xây dựng công trình lợp mái tôn chống nóng, chúng ta cần thi công đúng kỹ thuật, gia cố khung kèo và bắn vít chắc chắn. Song song đó là quá trình chuyền tôn, đặc biệt là các tấm tôn dài từ 10m. Khi có gió bão có thể sử dụng thêm nẹp, vít, hay bao cát để mái nhà của bạn luôn chắc chắn và bền vững với thời gian.

Nếu công trình của bạn ở tại những nơi thường xuyên bão và gió lớn, bạn cần thiết kế hệ thống khung kèo dày và kiên cố hơn, khoảng cách vít bắn tôn dày hơn, đặc biệt tại các góc mái nhà.

tôn chống nóng là gì cách nhiệt cách âm - Tôn chống nóng Pomina

Một bí quyết để bạn chắc chắn là đội ngũ thi công thực hiện đúng quy trình, chủ nhà nên sắp xếp, bố trí người thân quan sát quá trình thi công. Ngôi nhà là tài sản quý giá và cực kỳ quan trọng, vì vậy, chúng ta không nên chủ quan và hết trách nhiệm cho chủ thầu hoặc đơn vị thi công.

>> Xem thêm:  Tôn chống nóng: Giải pháp giảm nhiệt hoàn hảo cho ngôi nhà

Video chia sẻ của khách hàng đại lý về tôn lạnh chống nóng dòng Solar AZ100

10. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ TÔN CHỐNG NÓNG

10.1 Tôn chống nóng 1 lớp, 2 lớp, 3 lớp là gì?

Trả lời: Đây là cách gọi để phân biệt các dòng tôn lạnh, tôn 2 lớp là tôn lạnh có lớp PU cách nhiệt, tôn 3 lớp là tôn lạnh có lớp PU cách nhiệt và lớp màng bạc chống cháy.

10.2 Nên sử dụng tôn lạnh hay tôn lạnh chống nóng?

Trả lời: Cả tôn lạnh và tôn lạnh chống nóng giống nhau ở đặc điểm là lớp tôn lạnh đều được phủ lớp mạ nhôm kẽm chống nóng, giảm hấp thụ nhiệt và tăng độ bền cho công trình. Tùy nhu cầu sử dụng cần độ mát nhiều, cần cách âm cách nhiệt hay chống cháy thì bạn cân nhắc giữa 2 dòng sản phẩm này.

Tất nhiên vì tôn lạnh chống nóng có thêm lớp PU cách nhiệt nên giá thành sẽ cao hơn.

10.3 Tôn chống nóng sử dụng được trong khoảng bao nhiêu năm?

Trả lời: Không tính trường hợp gió bão thì tôn lạnh chống nóng có tuổi thọ trung bình từ 15 năm – 20 năm tùy từng dòng tôn và thương hiệu sản xuất.

10.4 Tôn chống nóng có in thông số độ dày lợp mạ không?

Trả lời:  Thông thường, các thông số độ dày tôn sẽ được các đơn vị sản xuất in ở mặt dưới của tôn. Nên khi kết hợp lớp PU cách nhiệt, các thông số này sẽ bị che đi. Vậy để đảm bảo quý khách mua đúng sản phẩm, đúng độ dày, người tiêu dùng có thể yêu cầu đại lý, hay xưởng cán PU được quan sát quá trình cán tôn lạnh chống nóng.

10.5 Tôn Pominna cung cấp tôn cách nhiệt - tôn chống nóng ở tỉnh thành nào?

Trả lời:  Tôn Pomina cung cấp tôn cách nhiệt - tôn chống nóng thông qua hơn 300 hệ thống phân phối/ Đại lý cắt cán  trải rộng khắp 3 miền cả nước.

  • Chuyên cung cấp các tole chống nóng tại khu vực Bắc Trung BộThanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế,...
  • Cung cấp tôn cách nhiệt 1 lớp, 2 lớp, 3 tại các tỉnh vùng Duyên Hải Nam Trung BộĐà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
  • tôn Pomina cung cấp tấm tôn chống nóng mái tôn tại nhiều tỉnh khu vực Tây NguyênKon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
Đặc biệt là ở khu vực Nam Bộ Việt Nam, tôn Pomina cung cấp đa dạng các sản phẩm về chất liệu của sản phẩm. Các tỉnh thành mà chúng tôi cung cấp tôn cách nhiệt gồm có:
  • Cung cấp SLL vách ngăn tôn chống nhiệt tại Đông Nam Bộ: Tp. Hồ Chí Minh (Sài Gòn), Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước và Tây Ninh.
  • Cung cấp tôn cách âm cách nhiệt chất lượng cao tại Đồng Bằng Sông Cửu Long: Tp. Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau.

*Đặc biệt ở TP.HCM, tôn Pomina chuyên cung cấp tấm tôn chống nóng Solar vơi nhiều kích cỡ, độ dày, màu sắc và chất liệu với độ bền cao ở các quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp, thành phố Thủ Đức. Ngoài ra công ty  TNHH tôn Pomina cũng cung cấp tôn chống nóng cách nhiệt cho các huyện Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ, Hóc Môn và Củ Chi.

Để xem địa chỉ mua tôn cách nhiệt gần với nơi ở của mình quý khách có thể truy cập vào website:  https://pomina-flat-steel.com/vn/he-thong-phan-phoi.html hay gọi ngay đến số Hotline 0906 687 917 để được tư vấn cụ thể.

Để tìm hiểu thêm sản phẩm tôn chống nóng của Tôn Pomina, xin liên hệ:

Tôn Pomina

Ý kiến bạn đọc