Sản phẩm

Tôn kẽm mạ màu là loại tôn được sản xuất từ thép cán mỏng, sau đó được mạ kẽm để chống gỉ sét và tiếp tục phủ một lớp sơn màu lên bề mặt. Quy trình này giúp tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt thép trước các tác nhân gây ăn mòn từ môi trường như nắng, mưa, gió, và hóa chất. Tôn kẽm mạ màu thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và sản xuất nhờ khả năng bền bỉ và đa dạng về màu sắc.

LIÊN HỆ ĐẶt HÀNG

Hoặc gọi Hotline: (+84) 906 687 917 - (+84) (254) 3895 118  để được tư vấn trực tiếp.

Thông tin

cấu tạo tôn kẽm mạ màu của Tôn Pomina

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn tôn kẽm mạ màu

Tôn kẽm mạ màu thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và trong nước, như JIS (Nhật Bản), BS EN (Châu Âu) ASTM (Hoa Kỳ), tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam). Một số thông số kỹ thuật tiêu biểu bao gồm:

  • Độ dày: Từ 0,18 mm đến 1,2 mm, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình.
  • Chiều rộng khổ tôn: tiêu chuẩn là 1.200 mm.
  • Lớp mạ kẽm: Lớp mạ kẽm thường từ 80g/m² đến 275g/m².
  • Lớp sơn phủ: Sơn polyester, PVDF, acrylic, hoặc SMP tùy thuộc vào yêu cầu bền màu và điều kiện môi trường.
  • Màu sắc: Đa dạng màu sắc như đỏ, xanh dương, xanh lá, trắng, xám, nâu đất, xanh ngọc, tùy theo nhu cầu.
chất lượng tôn kẽm mạ màu của Tôn Pomina

Ưu điểm của tôn kẽm mạ màu

  • Chống ăn mòn tốt: Nhờ lớp mạ kẽm và lớp sơn phủ, tôn kẽm mạ màu có khả năng chống gỉ sét và oxi hóa tốt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Độ bền cao: Sản phẩm có độ bền cơ học và chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình lớn.
  • Trọng lượng nhẹ: Nhẹ hơn nhiều so với các vật liệu khác như ngói hay bê tông, giúp giảm tải trọng cho công trình.
  • Thẩm mỹ: Lớp sơn màu tạo ra bề mặt sáng bóng và đa dạng về màu sắc, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ cho các công trình.
  • Dễ dàng lắp đặt: Tôn kẽm mạ màu có khả năng uốn cong và cắt theo yêu cầu, dễ dàng thi công, lắp đặt và bảo trì.
  • Khả năng cách nhiệt, cách âm: Các loại tôn kẽm mạ màu có thể kết hợp với các lớp vật liệu cách nhiệt để tăng hiệu quả cách nhiệt, cách âm.
ứng dụng của tôn kẽm mạ màu

Ứng dụng của tôn kẽm mạ màu

  • Lợp mái và ốp tường: Tôn kẽm mạ màu là lựa chọn phổ biến cho mái nhà, tường bao trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Xây dựng nhà xưởng, kho bãi: Được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà xưởng, kho chứa hàng vì khả năng chống chịu tốt trước các điều kiện thời tiết và môi trường khắc nghiệt.
  • Chế tạo các sản phẩm cơ khí: Tôn kẽm mạ màu còn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như cửa cuốn, vách ngăn, và các sản phẩm cơ khí khác.
  • Ngành công nghiệp ô tô: Tôn mạ màu cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô và xe tải.
  • Trang trí nội, ngoại thất: Nhờ màu sắc đa dạng và tính thẩm mỹ cao, tôn kẽm mạ màu còn được ứng dụng trong việc trang trí các công trình nội ngoại thất, tạo điểm nhấn cho kiến trúc.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM MẠ MÀU - Z80
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

(VND)

  • Khối lượng mạ: Z80
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
1200 0.21 0.25 2.11 Liên hệ 
1200 0.26 0.30 2.59 Liên hệ 
1200 0.31 0.35 3.06 Liên hệ 
1200 0.36 0.40 3.53 Liên hệ 
1200 0.41 0.45 4.00 Liên hệ 

Chứng nhận sản phẩm

CHỨNG NHẬN ISO 14001:2015

CHỨNG NHẬN ISO 45001:2018

CHỨNG NHẬN ISO 9001:2015

CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN ÚC - AS 1397

CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN JIS 3321:2012

CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN JIS 3322:2012

CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN EU - BS EN 10346

CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN ASTM A792/A792M-10

CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN ASTM A755/A755M-15

Câu hỏi thường gặp

Sản phẩm khác

  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 0
  • Số dem (zem): 0.25 - 2.00 mm
  • Thời gian bảo hành:
  • Ứng dụng: tấm lợp mái, vách ngăn, máng xối nước, công nghiệp điện tử điện lạnh, cơ khí, hệ thống thoát nước...
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 0
  • Số dem (zem): 2,5 - 5 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 5 - 10 - 20 năm
  • Ứng dụng: công trình dân dụng, nhà cấp 4...
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 3,5 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 12 năm - Chống phai màu: 8 năm
  • Ứng dụng: nhà mái Thái, mái Nhật, biệt thự...
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 0
  • Số dem (zem): 3,5 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 15 năm, 20 năm
  • Ứng dụng: công trình nhà ở, trang trại ven biển, sông ngòi...
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 3.5 - 5 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 15 năm - Chống phai màu: 8 năm
  • Ứng dụng: công trình công nghiệp
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 3 -6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 10 - 15 năm - Chống phai màu: 5 - 8 năm
  • Ứng dụng: tấm lợp mái, vách ngăn
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 4 -6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 20 năm - Chống phai màu: 10 năm
  • Ứng dụng: dự án trọng điểm, công trình công nghiệp
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 4 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 20 năm - Chống phai màu: 10 năm
  • Ứng dụng: dự án trọng điểm, công trình công nghiệp
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 2, 5 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 5 - 10 năm - Chống phai màu: 3 - 5 năm
  • Ứng dụng: công trình nhà ở, nhà cấp 4