Tôn lạnh Pomina hiện đang được ứng dụng rộng rãi cho nhiều công trình dân dụng, nhà phố, trường học hoặc văn phòng công ty như:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày TCT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1200 | 0.209 | 0.25 | 2.05 | Liên hệ |
1200 | 0.235 | 0.30 | 2.40 | Liên hệ | |
1200 | 0.288 | 0.35 | 2.890 | Liên hệ | |
1200 | 0.341 | 0.40 | 3.38 | Liên hệ | |
1200 | 0.387 | 0.45 | 3.85 | Liên hệ | |
1200 | 0.442 | 0.50 | 4.30 | Liên hệ |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày TCT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1200 | 0.32 | 0.35 | 2.95 | Liên hệ |
1200 | 0.37 | 0.40 | 3.47 | Liên hệ | |
1200 | 0.42 | 0.45 | 3.94 | Liên hệ | |
1200 | 0.47 | 0.50 | 4.41 | Liên hệ | |
1200 | 0.52 | 0.55 | 4.88 | Liên hệ | |
1200 | 0.57 | 0.60 | 5.35 | Liên hệ |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày TCT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1200 | 0.31 | 0.35 | 3.01 | Liên hệ |
1200 | 0.36 | 0.40 | 3.53 | Liên hệ | |
1200 | 0.41 | 0.45 | 4.00 | Liên hệ | |
1200 | 0.46 | 0.50 | 4.47 | Liên hệ | |
1200 | 0.51 | 0.55 | 4.94 | Liên hệ | |
1200 | 0.56 | 0.60 | 5.41 | Liên hệ |
Để có thể mua các sản phẩm Tôn lạnh Pomina chính hãng từ Tôn Pomina, Anh/Chị có thể đặt hàng trực tiếp trên hệ thống Website: https://pomina-flat-steel.com/
Bộ phận kinh doanh của của Công ty Cổ Phần Tôn Pomina sẽ liên hệ trực tiếp với Anh/Chị để tư vấn và báo giá.
Anh/Chị cũng có thể đến mua hàng trực tiếp tại hơn 300 hệ thống phân phối/ Đại lý cắt cán trải rộng khắp 3 miền cả nước củaTôn Pomina tại: https://pomina-flat-steel.com/vn/he-thong-phan-phoi.html
Ngoài ra, Anh/Chị còn có thể liên hệ trực tiếp Tổng đài tư vấn của Tôn Pomina: 0906 687 917 để được hỗ trợ ngay địa chỉ mua hàng cũng như giá bán tại gần khu vực tỉnh thành của Anh/Chị.
-Tôn Lạnh Pomina có độ dày lớp mạ AZ70: Chống ăn mòn thủng 5 năm.
-Tôn Lạnh Pomina có độ dày lớp mạ AZ100: Chống ăn mòn thủng 10 năm.
-Tôn Lạnh Pomina có độ dày lớp mạ AZ150: Chống ăn mòn thủng 20 năm.