TÔN LẠNH MÀU

  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 3,5 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 12 năm - Chống phai màu: 8 năm
  • Ứng dụng: nhà mái Thái, mái Nhật, biệt thự...
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 3.5 - 5 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 15 năm - Chống phai màu: 8 năm
  • Ứng dụng: công trình công nghiệp
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 4 -6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 20 năm - Chống phai màu: 10 năm
  • Ứng dụng: dự án trọng điểm, công trình công nghiệp
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 4 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 20 năm - Chống phai màu: 10 năm
  • Ứng dụng: dự án trọng điểm, công trình công nghiệp
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 2, 5 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 5 - 10 năm - Chống phai màu: 3 - 5 năm
  • Ứng dụng: công trình nhà ở, nhà cấp 4

Tôn lạnh màu là sản phẩm tôn mạ hợp kim nhôm kẽm phủ sơn với tinh năng ưu việt và được ứng dụng nhiều cho các công trình xây dưng hiện đại.

MỤC LỤC NỘI DUNG

1. TÔN LẠNH MÀU LÀ GÌ?

2. CẤU TẠO CỦA TÔN LẠNH MÀU

3. KÍCH THƯỚC SÓNG TÔN LẠNH MÀU

4. NHỮNG MÀU TÔN LẠNH ĐẸP

5. CÁC TIÊU CHUẨN TÔN LẠNH MÀU

6. PHÂN LOẠI TÔN LẠNH MÀU

7. BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU BAO NHIÊU

8. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ TÔN LẠNH

9. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ TÔN LẠNH MÀU

Vậy Tôn lạnh màu là gì? Có phải sản phẩm nào cũng giống nhau? Sản phẩm tôn lạnh màu có chống nóng không? Giá tôn lạnh màu là bao nhiêu, có mắc không? Và nhiều điều quan tâm khác về tôn lạnh màu sẽ được giải đáp ngay phần chia sẻ bên dưới đây.

1. TÔN LẠNH MÀU LÀ GÌ?

Tôn lạnh màu là sản phẩm tôn được mạ nhôm kẽm chống gỉ sét và có bản chất giống với tôn lạnh. Tuy nhiên, loại tôn này đã được sơn phủ thêm 1 lớp sơn màu bảo vệ ở bề mặt. Chính lớp màu được phủ thêm này có vai trò giúp tăng cường khả năng bảo vệ tôn, chống chịu được ăn mòn, trầy xước, tăng thêm tuổi thọ của tôn lạnh lên rất nhiều và đáp ứng nhu cầu sử dụng tôn lạnh màu của người tiêu dùng.

tôn lạnh màu nào đẹp

Ngôi nhà trở nên đẹp hơn bởi sự phối hợp hài hòa giữa tôn lạnh màu và phong cách kiến trúc

Hiện nay, không khó để người tiêu dùng có thể thấy được những công trình dân dụng được lợp mái bằng sản phẩm tôn lạnh màu. Với thiết kế đa dạng về cấu trúc, màu sắc nên người sử dụng dễ dàng chọn lựa được những tấm tôn phù hợp với ngôi nhà của mình.

Tùy mỗi thương hiệu sản xuất mà tôn lạnh màu sở hữu những gam màu khác nhau cũng như độ bền, chế độ bảo hành phai màu khác nhau. Theo đó, dòng tôn lạnh màu cũng có những ưu – nhược điểm riêng.

>> Xem thêm: Tôn Pomina xuất khẩu tôn lạnh mạ màu sang thị trường Mỹ

1.1 Ưu điểm và nhược điểm

- Ưu điểm:

Chất lượng tôn lạnh màu luôn đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và khiến họ hài lòng khi đã tin tưởng lựa chọn sản phẩm. Theo nhiều ý kiến phản hồi của người tiêu dùng, chúng tôi đã tổng hợp được 3 đặc tính ưu việt của tôn lạnh màu như sau:

  • Bảo vệ bề mặt tối ưu: Lớp sơn phủ giúp bề mặt sáng, bền màu, có khả năng chống ăn mòn cao tăng tính thẩm mỹ cho mọi công trình dân dụng.
  • Tạo không gian mát mẻ: Tôn lạnh màu có khả năng chống hấp thụ nhiệt tối ưu giúp mang lại một không gian dễ chịu, thoải mái trong căn nhà.
  • Đa dạng màu sắc: Dựa trên nghiên cứu thị hiếu tiêu dùng sản phẩm tôn màu lạnh sở hữu nhiều gam màu đa dạng, hiện đại dễ dàng đáp ứng được nhu cầu làm đẹp mái nhà của người sử dụng.

tôn lạnh màu cho công trình lớn

Tôn lạnh màu xanh dương tím được áp dụng nhiều cho các công trình dự án, nhà máy

- Nhược điểm:

  • Thực tế, một số sản phẩm tôn lạnh màu có nguồn gốc không rõ ràng hoặc sản phẩm kém chất lượng đã khiến cho dòng sản phẩm này còn tồn tại một số nhược điểm, cụ thể như sau:
  • Dễ phai màu và trầy hoặc tróc sơn: Điều này làm cho mái nhà hoặc công trình bị giảm đi tính thẩm mỹ ban đầu. Điều này cũng khiến cho nhiều người tiêu dùng còn ngần ngại khi lựa chọn tôn lạnh màu. Tuy nhiên, nhiều thương hiệu sản xuất đã khắc phục được nhược điểm này, bằng công nghệ phủ, bằng hệ sơn phủ trên bề mặt và chính sách bảo hành phai màu.
  • Tuổi thọ sản phẩm: So với cac dòng vật tư khác như gạch ngói, xi măng thì tuổi thọ của tôn lạnh màu cũng như tôn lạnh sẽ thấp hơn. Thật chất, so với giá thành thì tôn lạnh màu có giá thấp hơn so với các vật tư đã đề cập, nên vấn đề tuổi thọ thấp hơn cũng là điều người tiêu dùng chấp nhận được.

>> Xem thêm: Tôn lạnh màu trắng sữa - Giá tốt, bền đẹp, phong thủy tuyệt vời

1.2 Ứng dụng

  • Nhờ sở hữu các tính năng nổi bật, tôn lạnh màu hiện được ưa chuộng cho nhiều kiểu công trình, từ dân dụng cho đến công trình trọng điểm, tùy theo từng dòng sản phẩm, độ dày lớp mạ.
  • Cụ thể như trong công trình dân dụng: sản phẩm tôn lạnh màu được dùng làm mái lợp tại nhiều công trình dân dụng như nhà dạng ống, nhà phố, biệt thự, trường học, bãi đỗ xe… kết cấu vách ngăn tại các nhà kho, nhà tiền chế, xưởng cơ khí, văn phòng công ty, bảng hiệu quảng cáo… làm máng xối, ống thông gió, cửa cuốn… tại một số công trình.
  • Đối với công trình dự án, công trình trọng điểm: sản phẩm được ứng dụng tại các vị trí làm mái lợp, mái hiên; máng xối, ống thông gió; cửa cuốn; trang trí nội thất; vách ngăn panel, ván trần...cho các công trình kho xưởng, nhà máy trong các khu chế xuất, khu công nghiệp.

tôn lạnh màu nhám

Công trình nhà yến sử dụng Tôn Granite màu Xám Tinh Vân

>> Xem thêm: Tôn lạnh màu xanh dương – Bảng giá năm 2024 mới nhất

2. CẤU TẠO CỦA TÔN LẠNH MÀU

Tôn lạnh màu là sản phẩm tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có phủ sơn trên bề mặt, độ dày lớp mạ AZ thông thường là từ 50, 100, 150, 200 với tỉ lệ thành phần như sau: 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si và lớp phủ sơn màu trên bề mặt.

Là loại tôn có khả năng chống chọi với sự ăn mòn vượt trội cùng với sự đa dạng cấu tạo màu sắc, tính thẩm mỹ cao, nên cũng có cấu tạo tương đối phức tạp:

+ Lớp thép nền: Đây là thành phần chính của tôn lạnh màu, lớp thép này được đặt trong cùng của tấm tôn. Tương tự như các dòng sản phẩm tôn lợp chất lượng khác, sản phẩm tôn lạnh màu AZ50 được sản xuất trên nguồn phôi thép tinh khiết nhất nhập khẩu từ các thương hiệu tên tuổi trên thế giới.

+ Lớp mạ hợp kim Al - Zn: Theo công nghệ nghiên cứu tiên tiến nhất hiện nay, sản phẩm tôn lạnh màu đã được cải tiến về mặt chất lượng và đó là sự ra đời của lớp mạ hợp kim nhôm kẽm (trước kia các sản phẩm tôn lợp chỉ có thành phần là kẽm). Nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm bảo vệ, sản phẩm tăng cường khả năng chống ăn mòn cao, chống lại các tác động gây ảnh hưởng đến tuổi thọ của mái nhà.

+ Lớp biến tính: Tôn lạnh màu sẽ có 2 lớp biến tính được đặt sát với hai bề mặt trên và dưới của phần thép nền mạ hợp kim, nhằm ngăn ngừa sự tiếp xúc trực tiếp của các tác nhân môi trường bên ngoài gây ăn mòn, gỉ sét lớp thép nền.

+ Lớp sơn mặt dưới: Có chức năng bảo vệ lớp biến tính bên trong của tôn.

+ Lớp sơn lót mặt trên: Lớp sơn này có tác dụng để bảo vệ những vật liệu sắt thép.

+ Lớp sơn phủ trên bề mặt: Đây là vị trí tiếp xúc trực tiếp và đầu tiên của tấm tôn trước các yếu tố gây ăn mòn và sự bền màu trong môi trường sống. Chính vì vậy, 1 sản phẩm chất lượng tốt, độ bền màu cao là tùy thuộc vào hệ sơn phủ trên bề mặt tôn.

3. KÍCH THƯỚC SÓNG TÔN LẠNH MÀU

Kích thước sóng tôn lạnh màu thường được dựa theo chiều dài và chiều rộng của 1 tấm tôn. Tuy nhiên về chiều dài, các đại lý tôn không có 1 tiêu chuẩn cố định mà sẽ theo nhu cầu của người tiêu dùng để cắt. Chẳng hạn, trong một công trình sẽ có nhiều vị trí lắp đặt tôn thì tương ứng sẽ cần chiều dài tôn phù hợp, 5m, 10m, 12m hoặc mái vòm…

tôn lạnh màu sóng vuông

Tôn lạnh màu sau quá trình cán sóng thực tế tại đại lý cán tôn

Còn về thông số kích thước sóng tôn lạnh màu tiêu chuẩn theo chiều rộng, chúng ta sẽ có một số kích thước phổ biến nhất cho các sóng tôn được ứng dụng nhiều nhất.

>> Xem thêm: Chia sẻ bí kíp chọn màu sơn nhà theo tuổi vợ chồng chi tiết nhất

3.1 Kích thước tôn lạnh màu lợp mái 5 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.07m
  • Chiều cao sóng tôn: 3.2cm
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
  • Bước sóng tôn: 25cm
  • Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…

3.2 Kích thước tôn lạnh màu lợp mái 6 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.065m
  • Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 20cm
  • Chiều cao sóng tôn: 4cm

3.3 Kích thước tôn lạnh màu 7 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1m
  • Bước sóng tôn: 16.6 cm
  • Chiều cao sóng tôn: 5cm
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
  • Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…

3.4 Kích thước tấm tôn lạnh lợp mái 9 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1m
  • Bước sóng tôn: 12.5cm
  • Chiều cao sóng tôn: 2.1cm
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
  • Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…

3.5 Kích thước tôn lạnh mạ màu 11 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.07m, khổ rộng hữu dụng 1m
  • Chiều cao sóng tôn: 2cm
  • Bước sóng: 10cm
  • Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m

3.6 Kích thước tấm tôn lạnh mạ màu 13 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.2 mét
  • Bước sóng: 9cm
  • Độ dày tôn: 0.8 mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4 m, 3m

>> Xem thêm: Khám phá ý nghĩa ký hiệu ASTM A755/A755M trong lĩnh vực xuất khẩu tôn mạ màu

4. NHỮNG MÀU TÔN LẠNH ĐẸP

Một trong những lý do tôn lạnh màu được ưa chuộng là bởi lớp sơn phủ màu đa dạng, đáp ứng tính thẩm mỹ, tính phong thủy hay đơn giản là chiều lòng khách hàng với những sở thích về màu sắc. Để chỉ ra màu tôn lạnh đẹp thì có vô số sự đề xuất và sự lựa chọn khác nhau. Vì khái niệm đẹp là vô vàn lý do và yếu tố.

tôn lạnh màu cán sóng ngói

Hình ảnh tôn lạnh màu Pomina - dòng trơn sau khi cán sóng tôn giả ngói

Vậy nên, trong phạm vi bài chia sẻ này, chúng tôi chỉ có thể điểm danh những gam màu tôn lạnh được dùng phổ biến nhất hiện nay dựa trên một số điều kiện đi kèm, cụ thể như sau:

- Xét về gam màu truyền thống: đỏ ngói, xanh rêu là 2 gam màu được sử dụng nhiều cho các công trình dân dụng.

- Xét về gam màu trung tính: trắng sữa, nâu đất, xám chuột là 3 màu rất được người tiêu dùng ưa chuộng, vì các màu này vừa sang, lại dễ phối hợp với màu sơn và tôn vẻ thẩm mỹ cho nhiều kiểu thiết kế khác nhau.

- Xét về gam màu hiện đại: xanh ngọc, xanh dương tím, đỏ đậm là những gam màu phổ biến cho các công trình hiện đại, đối tượng người tiêu dùng lựa chọn nhiều thường rơi vào nhóm gia đình trẻ. Bên cạnh đó, màu xanh dương tím là một gam màu được ứng dụng nhiều cho các công trình nhà máy tại các cụm khu công nghiệp, áp dụng cho dòng tôn lạnh màu có độ dày AZ100/AZ150/AZ200.

>> Xem thêm: Người tuổi Hợi sơn nhà màu gì để thu hút may mắn tài lộc

5. CÁC TIÊU CHUẨN TÔN LẠNH MÀU

Tiêu chuẩn tôn lạnh màu cũng đòi hỏi các tiêu chuẩn như tôn lạnh, nhưng vì có thêm lớp mạ màu nên để đạt tiêu chuẩn trong nước và quốc tế, tôn lạnh màu cũng có những quy định về tiêu chuẩn màu được cấp bởi các tổ chức quốc tế thế giới như: ISOCERT, SIRIM, ASTM, EU...

tôn lạnh màu tiêu chuẩn Mỹ

Sản phẩm tôn lạnh màu dạng cuộn của Pomina đạt tiêu chuẩn ASMT xuất khẩu sang thị trường Mỹ

Vậy, các tiêu chuẩn tôn lạnh màu sẽ bao gồm:

  • JIS G3322/TCVN7471 (Nhật Bản).
  • BS EU 10169 (Châu Âu).
  • ASTM A755/A755M (Mỹ).
  • MS (SIRIM Malaysia).

6. PHÂN LOẠI TÔN LẠNH MÀU

Cách phân loại tôn lạnh màu giúp người sử dụng hiểu rõ tính chất, đặc điểm, chất lượng cũng như ứng dụng của sản phẩm phù hợp các phân khúc công trình khác nhau. Có nhiều cách phân loại tôn lạnh màu. Ngay dưới đây là 2 cách cơ bản và phổ biến nhất:

6.1 Phân loại theo bề mặt lớp phủ

Theo tiêu chí phân loại này, chúng ta sẽ có 2 dòng tôn lạnh màu khác nhau về bề mặt, đó là tôn lạnh màu trơn và tôn lạnh màu vân nhám thường gọi tắt là tôn nhám.

  • Tôn lạnh màu trơn

Đây là dòng tôn truyền thống và được sản suất từ lâu. Tôn lạnh màu trơn ra đời theo nhu cầu sử dụng tôn lạnh có màu của người tiêu dùng. Tôn lạnh  màu trơn có thể cán các loại sóng tôn như sóng vuông, sóng tròn, mái vòm, sóng ngói.

Như đã đề cập, tùy từng cấu tạo độ dày lớp mạ mà tôn lạnh màu trơn có thể ứng dụng cho từng công trình: dân dụng, văn phòng, trường học, công trình kho xưởng…

  • Tôn lạnh màu vân nhám (tôn màu nhám)

Tôn lạnh màu vân nhám, tôn nhám là tên gọi để nhận diện bề mặt phủ nhám, qua thị giác và xúc giác, ta sẽ nhận thấy rõ vân nhám trên bề mặt tôn. Ưu điểm nổi bật của tôn nhám là bề mắt có độ sáng bóng nhẹ, không láng như tôn lạnh trơn. Nên sản phẩm khi cán sóng ngói sẽ làm nổi bật mái nhà, tạo nên vẻ đẹp tựa như gạch ngói.

tôn lạnh màu giả ngói

Một công trình nhà ở sử dụng dòng tôn nhám Granite màu Nâu Trầm tích

Tôn nhám đa số hiện nay được sản xuất với lớp mạ AZ50, nên sản phẩm thích hợp với kiểu cán sóng ngói và dành cho các công trình dân dụng đòi hỏi tính thẫm mỹ cao, hay các mái nhà có độ dốc lớn, mái đa tầng, mái Thái, mái Nhật…

>> Xem thêm: Cách chọn màu sắc phong thủy cho người mệnh Thủy

6.2 Phân loại theo độ dày lớp mạ

Phân loại theo lớp mạ là cách giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn nhất.

  • Tôn lạnh màu AZ50: là dòng tôn lạnh màu đa số được sử dụng cho các công trình dân dụng, làm vách ngăn trang trí, làm bảng hiệu… Với lớp mạ AZ50 thì dòng sản phẩm này nên dùng ở các khu vực khí hậu ít khắc nghiệt để duy trì độ bền cho công trình hơn.
  • Tôn lạnh màu AZ100: Dòng sản phẩm tôn lạnh màu sở hữu lớp mạ hợp kim nhôm kẽm dày là AZ100 chống rỉ sét, chống ăn mòn thủng cao, duy trì độ bền cho công trình ở khu vực có khí hậu khắc nghiệt, nhiễm hóa chất độc hại.
  • Tôn lạnh màu AZ150: Dòng tôn lạnh cao cấp nhất hiện nay cho các công trình trọng điểm, dự án lớn.

Video giới thiệu về sản phẩm Tôn lạnh màu của Tôn Pomina 

7. BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU BAO NHIÊU

7.1 Bảng giá tôn lạnh màu Pomina (màu trơn)

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT KHỔ RỘNG (mm) ĐỘ DÀY BMT (mm) ĐỘ DÀY APT (mm) TỶ TRỌNG ((kg/m ± 0.15) GIÁ TIỀN (VNĐ)
  • Độ dày lớp mạ: AZ50
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: JIS, SIRIM, EU, ASTM
  • Độ dày lớp mạ màu: 17/05 micron

 

1200 0.22 0.25 2.11 Liên hệ
1200 0.27 0.30 2.40 Liên hệ
1200 0.32 0.35 2.93 Liên hệ
1200 0.37 0.40 3.45 Liên hệ
1200 0.42 0.45 3.92 Liên hệ
1200 0.47 0.50 4.39 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.86 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.33 Liên hệ

7.2 Bảng giá tôn lạnh màu Granite (Màu nhám)

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT KHỔ RỘNG (mm) ĐỘ DÀY BMT (mm) ĐỘ DÀY APT (mm) TỶ TRỌNG ((kg/m ± 0.15) ĐƠN GIÁ (VNĐ)
  • Độ dày lớp mạ: AZ50
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: JIS, SIRIM, EU, ASTM
  • Độ dày lớp mạ màu: 20/05 micron
1200 0.32 0.35 2.93 Liên hệ
1200 0.37 0.40 3.45 Liên hệ
1200 0.42 0.45 3.92 Liên hệ
1200 0.47 0.50 4.39 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.86 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.33 Liên hệ

7.3 Bảng giá tôn lạnh màu Solar

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT KHỔ RỘNG (mm) ĐỘ DÀY BMT (mm) ĐỘ DÀY APT (mm) TỶ TRỌNG ((kg/m ± 0.15) ĐƠN GIÁ (VNĐ)
  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: JIS, SIRIM, EU, ASTM
  • Độ dày lớp mạ màu: 22/10 micron
1200 0.29 0.35 2.81 Liên hệ
1200 0.31 0.37 3.00 Liên hệ
1200 0.34 0.40 3.33 Liên hệ
1200 0.39 0.45 3.80 Liên hệ
1200 0.44 0.50 4.27 Liên hệ

7.4 Bảng giá tôn lạnh màu của dòng Shieldviet 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT KHỔ RỘNG (mm) ĐỘ DÀY BMT (mm) ĐỘ DÀY APT (mm) TỶ TRỌNG (kg/m ± 0.15) ĐƠN GIÁ (VNĐ)
  • Độ dày lớp mạ: AZ150
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: JIS, SIRIM, EU, ASTM
  • Độ dày lớp mạ màu: 25/10 micron
1200 0.32 0.40 3.25 Liên hệ
1200 0.37 0.45 3.73 Liên hệ
1200 0.40 0.48 4.01 Liên hệ
1200 0.42 0.50 4.20 Liên hệ
1200 0.47 0.55 4.67 Liên hệ
1200 0.52 0.60 5.14 Liên hệ

Nhiều quý khách thường có thắc về giá tôn lạnh màu như: Tôn lạnh màu giá bao nhiêu. Tuy nhiên sản phẩm tôn mạ màu của tôn Pomina được bán thông qua các đại lý ở 63 tỉnh thành. Mỗi địa danh, tỉnh thành sẽ có mức chiết khấu và giá ưu đãi khác nhau. Do vậy hãy liên hệ ngay đến với Tôn Pomina thông qua số hotline 0906687917 để được tư vấn về mức giá tốt nhất

>> Xem thêm: Các sản phẩm tôn lạnh màu đẹp được ưa chuộng nhiều nhất

8. TẠI SAO NÊN CHỌN MUA TÔN LẠNH MÀU CỦA TÔN POMINA

Các sản phẩm tôn lạnh màu mang thương hiệu Tôn Pomina sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, chất lượng mang đến sự an tâm cho người tiêu dùng nên sản phẩm ngày càng được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn cho các công trình dân dụng lẫn công trình dự án, công trình trọng điểm.

Tôn nhám Granite hiện nay được áp dụng cho các công trình dân dụng, nhà yến

8.1 Màu sắc đa dạng và bền màu

Tôn lạnh màu được sản xuất rất đa dạng về màu sắc. Chính vì vậy, người dùng có thể thoải mái ứng dụng vào những công trình và phong cách thiết kế khác nhau.

8.2 Phản xạ nhiệt tốt

Sở dĩ được gọi là tôn lạnh màu vì dòng tôn này có khả năng phản xạ tối đa nhiệt độ từ ánh sáng mặt trời. Chính vì vậy, tôn lạnh là giải pháp mái lợp kháng nhiệt tốt nhất hiện nay.

8.3 Độ bền cao và chế độ bảo hành uy tín

Sự kết hợp giữa kẽm và nhôm trong lớp mạ tạo ra một lớp bảo vệ những tác nhân do môi trường gây ra. Ngoài ra, lớp mạ còn có khả năng tản nhiệt nhanh giúp tuổi thọ tôn được lâu hơn. Sản phẩm tôn lạnh màu Tôn Darwi hiện được chúng tôi cam kết bảo hành chống ăn mòn 10 năm và 5 năm phai màu.

9. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ TÔN LẠNH MÀU

9.1 Tôn lạnh màu dùng bao lâu thì bị phai màu?

Trả lời: Tùy từng thương hiệu, chất lượng sản phẩm, hệ sơn phủ trên bề mặt, độ dày lớp phủ và tác động của môi trường sống quyết định đến thời gian phai màu của sản phẩm. Theo tiêu chuẩn một sản phẩm tôn lạnh màu tốt phải đạt từ 5 năm sử dụng trở lên mới bắt đầu phai màu (tính theo điều kiện khí hậu bình thường).

9.2 Tôn lạnh mạ màu hãng nào tốt?

Trả lời: Với câu hỏi này rất khó để có câu trả lời chính xác. Chúng tôi chỉ có thể đưa ra những gợi ý để người tiêu dùng có thể tự phân biệt, lựa chọn:

- Thương hiệu sản xuất: Mức độ uy tín trên thị trường.

- Trải nghiệm khách hàng: Quý khách có thể tham khảo trải nghiệm sử dụng của những người thân, bạn bè, người đáng tin cậy về chất lượng sản phẩm, dịch vụ chăm sóc của đại lý trước và sau sử dụng.

- Chế độ bảo hành sản phẩm: Chế độ bảo hành càng cao thì phần nào chứng tỏ sự uy tín cũng như chất lượng sản phẩm sẽ được đảm bảo hơn, mang đến sự tin tưởng hơn cho người tiêu dùng.

9.3 Tôn lạnh màu AZ150 có được dùng cho công trình nhà ở không?

Trả lời: Nhiều người tiêu dùng có mức sống cao nếu muốn duy trì độ bền cho mái nhà của mình thì vẫn có thể lựa chọn tôn lạnh màu AZ150.

9.4 Chế độ bảo hành tôn lạnh màu như thế nào?

Trả lời: Hiện nay, đa số các thương hiệu sản xuất tôn đều áp dụng 2 chế độ bảo hành cho sản phẩm tôn lạnh màu, đó là bảo hành phai màu và bảo hành ăn mòn thủng. Vậy nên, khi mua tôn lạnh màu, quý khách hàng nên tìm hiểu 2 chế độ bảo hành này, cũng như quy định được bảo hành.

9.5 Giá tôn lạnh màu trơn và giá tôn lạnh màu nhám là bao nhiêu, cái nào đắt hơn?

Trả lời: Về cơ bản, 2 dòng tôn này tuy có cùng độ dày lớp mạ AZ50, nhưng khác nhau về công nghệ phủ và bề mặt phủ nên giá thành của 2 sản phẩm này sẽ có sự chênh lệch. Tuy nhiên thực tế, sự chênh lệch này được người tiêu dùng đánh giá chung là không quá cách biệt. Chính vì thế, nếu đứng trước sự lựa chọn tôn lạnh trơn và tôn nhám cho mái tôn giả ngói, người tiêu dùng có xu hướng chọn tôn nhám hơn.

Thông qua bài viết trên, chúng tôi đã giải đáp thắc mắc của quý khách hàng về tôn lạnh màu là gì, chất lượng ra sao. Nếu còn bất kỳ thắc mắc hay có nhu cầu mua tôn lạnh màu cho công trình nhà ở hay trang trí vách ngăn, làm bảng hiệu quảng cáo... quý khách hãy liên hệ ngay đến số hotline của Tôn Pomina để được tư vấn nhanh nhất. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến khách hàng giá ưu đãi nhất thị trường.

Công ty Cổ Phần Tôn Pomina