TÔN CUỘN

  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 0
  • Số dem (zem): 0.25 - 2.00 mm
  • Thời gian bảo hành:
  • Ứng dụng: tấm lợp mái, vách ngăn, máng xối nước, công nghiệp điện tử điện lạnh, cơ khí, hệ thống thoát nước...
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 0.25 - 0.45mm
  • Thời gian bảo hành:
  • Ứng dụng: lợp mái, ốp tường, xây dựng nhà xưởng, chế tạo sản phẩm cơ khí, ngành công nghiệp ô tô, trang trí nội ngoại thất
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 0
  • Số dem (zem): 2,5 - 5 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 5 - 10 - 20 năm
  • Ứng dụng: công trình dân dụng, nhà cấp 4...
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 3,5 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 12 năm - Chống phai màu: 8 năm
  • Ứng dụng: nhà mái Thái, mái Nhật, biệt thự...
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 0
  • Số dem (zem): 3,5 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 15 năm, 20 năm
  • Ứng dụng: công trình nhà ở, trang trại ven biển, sông ngòi...
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 3.5 - 5 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 15 năm - Chống phai màu: 8 năm
  • Ứng dụng: công trình công nghiệp
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 3 -6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 10 - 15 năm - Chống phai màu: 5 - 8 năm
  • Ứng dụng: tấm lợp mái, vách ngăn
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 4 -6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 20 năm - Chống phai màu: 10 năm
  • Ứng dụng: dự án trọng điểm, công trình công nghiệp
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 4 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 20 năm - Chống phai màu: 10 năm
  • Ứng dụng: dự án trọng điểm, công trình công nghiệp
  • Đơn giá/m (khổ 1.2m): Liên hệ: 0906687917
  • Số màu: 6
  • Số dem (zem): 2, 5 - 6 dem
  • Thời gian bảo hành: Chống ăn mòn: 5 - 10 năm - Chống phai màu: 3 - 5 năm
  • Ứng dụng: công trình nhà ở, nhà cấp 4

Tôn Pomina là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại tôn cuộn cho các đại lý xưởng cắt cán trên toàn quốc phủ rộng đến 63 tỉnh thành. Nếu quý khách có nhu cầu mua tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn lạnh, tôn cuộn mạ màu của  thương hiệu Tôn Pomina với số lượng lớn thì hãy gọi đến số hotline: 0906687917 để nhận bảng giá tôn kèm chính sách chiết khấu tốt nhất từ Tôn Pomina.

1. BẢNG BÁO GIÁ TÔN CUỘN MẠ KẼM

1.1. Tóm tắt giá  tôn cuộn mạ kẽm của trên thị trường hiện nay của các hãng

  • Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 2.9 dem: 39.000đ đến 42.000đ (Trọng lượng 2.45 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 3.2 dem: 42.000đ đến 45.000đ (Trọng lượng 2.60 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 3.8 dem: 47.000đ đến 50.000đ (Trọng lượng 3.25 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 4.3 dem: 57.000đ đến 60.000đ (Trọng lượng 3.80 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 4.5 dem: 63.000đ đến 66.000đ (Trọng lượng 3.95 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 5 dem: 68.000đ đến 71.000đ (Trọng lượng 4.50 Kg/m)

Lưu ý: Đơn giá trên trên tính theo m.

1.2. Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm của Tôn Pomina

Độ dày Tỷ trọng (kg/m) Đơn giá trên mét (VNĐ)
3.5 dem 2.93 Liên hệ
4 dem 3.45 Liên hệ
4.5 dem 3.92 Liên hệ
5 dem 4.39 Liên hệ
5.5 dem 4.86 Liên hệ
6 dem 5.33 Liên hệ

Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm của Tôn Pomina 2024

Lưu ý:

  • Tôn có khổ rộng tiêu chuẩn 1200mm.
  • Đơn giá sẽ không cố định và thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng đơn hàng, loại sản phẩm và từng khu vực. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.

2. BẢNG BÁO GIÁ TÔN CUỘN LẠNH

2.1. Tóm tắt giá  tôn cuộn lạnh của trên thị trường hiện nay của các hãng

  • Giá tôn cuộn lạnh dòng 3.5 dem: 23.700đ - 26.500đ (Trọng lượng 2.8 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn lạnh dòng 4.0 dem: 23.200đ -26.000đ  (Trọng lượng 3.47 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn lạnh dòng 4,5 dem: 22.900đ - 25.500đ  (Trọng lượng 3.94 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn lạnh dòng 5.0 dem: 22.4000đ - 25.000đ  (Trọng lượng 4.41 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn lạnh dòng 5.5 dem: 21.200đ - 24.5000đ  (Trọng lượng 4.88 Kg/m)

Lưu ý: Đơn giá trên trên tính theo m.

bảng báo giá tôn cuộn mới nhất

Sản phẩm tôn cuộn lạnh của Tôn Pomima

2.2. Bảng giá tôn cuộn lạnh của Tôn Pomina

2.2.1 Bảng giá dòng tôn cuộn lạnh Pomina ( AZ70 - AZ100 - AZ150)

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ70
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bào hành chống ăn mòn thủng: 5 năm
1200 0.23 0.25 2.05 52,685
1200 0.28 0.30 2.30 55,660
1200 0.33 0.35 2.80   66,360
1200 0.38 0.40 3.30 Liên hệ
1200 0.43 0.45 3.73 Liên hệ
1200 0.48 0.50 4.25 Liên hệ

Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn lạnh AZ70

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 10 năm
1200 0.32 0.35 2.95 72,570
1200 0.37 0.40 3.47 83,627
1200 0.42 0.45 3.94 92,984
1200 0.47 0.50 4.41 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.88 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.35 Liên hệ 

Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn lạnh AZ100

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ150
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
1200 0.31 0.35 3.01 81,270
1200 0.36 0.40 3.53 92,486
1200 0.41 0.45 4.00 102,800
1200 0.46 0.50 4.47 Liên hệ
1200 0.51 0.55 4.94 Liên hệ 
1200 0.56 0.60 5.41 Liên hệ

Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn lạnh AZ150

Lưu ý:

  • Tôn có khổ rộng tiêu chuẩn 1200mm.
  • Đơn giá sẽ không cố định và thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng đơn hàng, loại sản phẩm và từng khu vực. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.

2.2.2 Bảng giá tôn cuộn lạnh cao cấp của Tôn Pomina

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 15 năm
1200 0.32 0.35 2.95 78,175
1200 0.37 0.40 3.47 92,302
1200 0.42 0.45 3.94 100,470
1200 0.47 0.50 4.41 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.88 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.35 Liên hệ

Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn lạnh cao cấp Solar AZ100

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ120
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
1200 0.32 0.35 2.98 80,162
1200 0.37 0.40 3.49 94,230
1200 0.42 0.45 3.96 102,564
1200 0.47 0.50 4.44 Liên hệ 
1200 0.52 0.55 4.91 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.38 Liên hệ

Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn lạnh cao cấp Solar AZ120

Lưu ý:

  • Tôn có khổ rộng tiêu chuẩn 1200mm.
  • Đơn giá sẽ không cố định và thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng đơn hàng, loại sản phẩm và từng khu vực. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.

bảng báo giá tôn cuộn pomina

Dòng tôn cuộn lạnh cao cấp Solar của Tôn Pomina

3. BẢNG BÁO GIÁ TÔN CUỘN MẠ MÀU

3.1. Tóm tắt giá tôn cuộn mạ màu của trên thị trường hiện nay của các hãng

  • Giá tôn cuộn mạ màu dòng 3.5 dem: 27.700đ - 32.200đ (Trọng lượng 2.93 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn mạ màu dòng 4.0 dem: 26.700đ -34.500đ  (Trọng lượng 3.39 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn  mạ màu dòng 4,5 dem: 26.200đ - 33.500đ  (Trọng lượng 3.87 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn mạ màu dòng 5.0 dem: 25.7000đ - 32.500đ  (Trọng lượng 4.35 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn mạ màu dòng 5.5 dem: 25.200đ - 31.5000đ  (Trọng lượng 4.86 Kg/m)

  • Giá tôn cuộn mạ màu dòng 5.5 dem: 25.200đ - 31.5000đ  (Trọng lượng 5.33 Kg/m)

Lưu ý: Đơn giá trên trên tính theo m.

3.2. Bảng giá tôn cuộn mạ màu của Tôn Pomina

3.2.1 Bảng giá tôn lạnh mạ màu Pomina

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

(VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ50
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 17/05 µm
1200 0.22 0.25 2.11 63,722
1200 0.27 0.30 2.40 75,768
1200 0.32 0.35 2.93 89,277
1200 0.37 0.40 3.39 99,564
1200 0.42 0.45 3.87 Liên hệ 
1200 0.47 0.50 4.35 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.86 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.33 Liên hệ

Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn mạ màu Pomina 

Lưu ý:

  • Tôn có khổ rộng tiêu chuẩn 1200mm. 
  • Bảng giá trên chưa bao gồm VAT
  • Đơn giá sẽ không cố định và thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng đơn hàng, loại sản phẩm và từng khu vực. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.

3.2.2 Bảng giá tôn cuộn mạ màu dòng cao cấp của Tôn Pomina

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

(vnđ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ50
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 20/05 µm
1200 0.32 0.35 2.93 84,091
1200 0.37 0.40 3.45 95,565
1200 0.42 0.45 3.92 106,624
1200 0.47 0.50 4.39 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.86 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.33 Liên hệ

Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn Granite của Tôn Pomina 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 22/10 µm
1200 0.29 0.35 2.81 90,482
1200 0.31 0.37 3.00 93,600
1200 0.34 0.40 3.33 102,231
1200 0.39 0.45 3.80 Liên hệ 
1200 0.44 0.50 4.27 Liên hệ

Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn Solar của Tôn Pomina 

Lưu ý:

  • Tôn có khổ rộng tiêu chuẩn 1200mm.
  • Bảng giá trên chưa bao gồm VAT
  • Đơn giá sẽ không cố định và thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng đơn hàng, loại sản phẩm và từng khu vực. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.

cập nhật bảng báo giá tôn cuộn pomina

Dòng tôn cuộn Granite của Tôn Pomina

3.2.3 Bảng giá tôn cuộn mạ màu dòng dự án của Tôn Pomina

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ150
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 25/10 µm
1200 0.34 0.40 3.44 Liên hệ 
1200 0.40 0.45 4.01 Liên hệ 
1200 0.45 0.50 4.48 Liên hệ
1200 0.50 0.55 4.95 Liên hệ
1200 0.55 0.60 5.42 Liên hệ
1200 0.60 0.65 5.89 Liên hệ 
1200 0.65 0.70 6.36 Liên hệ 
1200 0.70 0.75 6.83 Liên hệ
1200 0.75 0.80 7.31 Liên hệ 

Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn ShieldViet Icecloud 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ150
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 25/10 µm
1200 0.34 0.40 3.44 Liên hệ 
1200 0.40 0.45 4.01 Liên hệ 
1200 0.45 0.50 4.48 Liên hệ
1200 0.50 0.55 4.95 Liên hệ
1200 0.55 0.60 5.42 Liên hệ
1200 0.60 0.65 5.89 Liên hệ 
1200 0.65 0.70 6.36 Liên hệ 
1200 0.70 0.75 6.83 Liên hệ
1200 0.75 0.80 7.31 Liên hệ 

Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn ShieldViet Leed 

Đặc tính kỹ thuật Khổ rộng (mm) Độ dày BMT (mm) Độ dày APT (mm) Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) Đơn giá (VND)
  • Độ dày lớp mạ: AZ50
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 17/5 µm
1200 0.32 0.35 2.93 Liên hệ
1200 0.37 0.40 3.45 Liên hệ
1200 0.42 0.45 3.92 Liên hệ
1200 0.47 0.50 4.39 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.86 Liên hệ
1200     0.57     0.60 5.33 Liên hệ

Thông số kỹ thuật và bảng báo giá Sandwich Panel AZ50

Đặc tính kỹ thuật Khổ rộng (mm) Độ dày BMT (mm) Độ dày APT (mm) Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) Đơn giá (VND)
  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 22/10 µm
1200 0.29 0.35 2.81 Liên hệ
1200 0.31 0.37 3.00 Liên hệ
1200 0.34 0.40 3.33 Liên hệ
1200 0.39 0.45 3.80 Liên hệ
1200 0.44 0.50 4.27 Liên hệ

Thông số kỹ thuật và bảng báo giá Sandwich Panel AZ100

Lưu ý:

  • Tôn có khổ rộng tiêu chuẩn 1200mm.
  • Bảng giá trên chưa bao gồm VAT
  • Đơn giá sẽ không cố định và thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng đơn hàng, loại sản phẩm và từng khu vực. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.

4. TÔN CUỘN LÀ GÌ ?

Tôn cuộn hay tole cuộn là loại tôn được sản xuất bởi thép cán nguội mỏng và cuộn tròn lại. Trên thị trường, các loại tôn cuộn được sử dụng rộng rãi như tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn mạ lạnh...

Sản phẩm có thành phần cấu tạo chính là thép kim loại và có phủ thêm các lớp mạ, hóa chất bảo vệ cho bề mặt trên và dưới. Quy trình sản xuất tôn cuộn khá phức tạp và được ứng dụng nhiều trong công nghệ hiện đại. 

4.1. Quy cách và tiêu chuẩn 

Thông số kỹ thuật của cuộn tôn: 

  • Độ dày thành phẩm: 0.16mm ÷ 1.6mm

  • Khổ rộng tiêu chuẩn: 914mm ÷ 1200mm

  • Trọng lượng: Tối đa 10 tấn

  • Chiều dài: 2440mm – 6000mm/cuộn

  • Đường kính tiêu chuẩn: 508mm 

bảng báo giá tôn cuộn năm 2024

Thông tin về kích thước tôn cuộn 

Để tôn cuộn có thể đáp ứng các yêu cầu cao từ các công trình quy mô lớn nhỏ thì sản phẩm cần sản xuất dựa vào các tiêu chuẩn quốc tế và phổ biến nhất là: 

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3321, JIS G3322

  • Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346, BS EN 10169

  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, ASTM A755

  • Tiêu chuẩn Úc AS 1397

Hơn nữa, tôn dạng cuộn được sử dụng quy trình công nghệ NOF, Skinpass ướt và dao gió mang đến bề mặt tôn chịu lực và chống ăn mòn cực tốt.

4.2. Cách tính trọng lượng tôn dạng cuộn

Trong lượng tôn cuộn còn tùy thuộc chất lượng, phân loại, chẳng hạn như tôn cuộn thuộc loại 1 có trọng lượng trung bình từ 3,5 - 4 tấn. Tôn cuộn loại 2 sẽ dao động từ 1 tấn - 3 tấn. Để tính trọng lượng cuộn tôn thì cần biết chính xác độ dày của tôn. 

Công thức tính: m(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7,85

Trong đó: 

  • W: Chiều rộng tôn

  • m: Trọng lượng

  • T: Độ dày tôn

  • L: Chiều dài tôn

  • 7,85: Khối lượng riêng của sắt thép 

báo giá tôn cuộn hàng tôn lạnh 2024

Sản phẩm tôn lạnh dạng cuộn của Tôn Pomina tiêu chuẩn châu Âu BS EN 10346 xuất khẩu sang Pháp

4.3. Ưu điểm của tôn cuộn

Tôn cuộn sở hữu các ưu điểm nổi bật như sau:

  • Có khả năng chống ăn mòn, mang đến lớp bảo vệ tôn sáng đẹp và bắt màu hơn.

  • Trọng lượng nhẹ và cán mỏng thành cuộn nên dễ dàng vận chuyển và thi công.

  • Sản phẩm có độ bền vượt bậc và trường tồn với thời gian. 

  • Mẫu mã và màu sắc đa dạng, rất phù hợp với nhiều thiết kế khác nhau. 

  • Có khả năng chống ồn và tránh các tác nhân từ ánh sáng mặt trời, gió bão…

bảng báo giá tôn cuộn lạnh

Hình ảnh kho tôn tại nhà máy Tôn Pomina

5. CÁC DẠNG TÔN CUỘN TRÊN THỊ TRƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG

Trên thị trường tôn mạ hiện nay có nhiều dòng tôn cuộn, cụ thể có thể kể đến như:

  • Tôn cuộn mạ kẽm: được dùng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như tấm lợp mái, vách ngăn, đồ gia dụng, tủ hồ sơ, két sắt, nồi cơm điện..
  • Tôn cuộn dạng lạnh:  được ứng dụng để lợp mái nhà, đóng trần, làm vách ngăn, làm cửa cuốn, tôn lạnh màu...
  • Tôn cuộn mạ màu: đước ứng dụng để làm nhà phố, biệt thự, làm máng xối, ống thông gió, cửa cuốn...

Bảng báo giá tôn cuộn pomina

Tôn Pomina với 3 dòng tôn cuộn chủ lực: Tôn Lạnh Pomina,Tôn Lạnh Màu Granite và Tôn Lạnh Solar

  • Tôn cuộn inox:  được ứng dụng chế tạo ô tô, bồn chứa và gia công kim loại tấm.
  • Tôn cuộn dòng Sandwich Panel: được ứng dụng để lắp trần văn phòng, vách, vách trần nhà xưởng...

6. TÔN POMINA - ĐƠN VỊ SẢN XUẤT TÔN CUỘN UY TÍN HÀNG ĐẦU HIỆN NAY

bảng báo giá tôn cuộn dòng màu

Nhà máy sản xuất Tôn Pomina chuyên cung ứng các sản phẩm tôn cuộn cho các dòng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn lạnh mạ màu...

Công ty Cổ Phần Tôn Pomina được thành lập năm 2017, xây dựng trên diện tích 14 hecta tại KCN Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cùng công suất thiết kế lên đến 600.000 tấn/năm. Với hơn 6 năm kinh nghiệm cung cấp tôn cuộn trên khắp 63 tỉnh thành,  Pomina luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu với: 

  • Mọi sản phẩm tôn đều đáp ứng các chứng nhận chất lượng cao từ các quốc gia có tiêu chuẩn khắt khe như Mỹ, Nhật Bản, Châu Âu.

  • Hệ thống dây chuyền và công nghệ sản xuất được lắp đặt 100% từ thương hiệu uy tín thế giới Tenova - Ý.

  • Nguồn phôi thép tinh khiết nhất đến từ các thương hiệu có tiếng trên thế giới như Nippon Steel (Nhật Bản), Formosa (Việt Nam)...

  • Tôn Pomina chọn sơn phủ đều đến từ các hãng hàng đầu như AkzoNobel (Hà Lan), PPG (Mỹ).

  • Giá thành tôn cuộn do nhà máy Tôn Pomina luôn cạnh tranh nhất trên thị trường và không phát sinh chi phí bảo trì, bảo hành do sản phẩm có tuổi thọ lên đến 30 - 40 năm. 

  • Sản phẩm có đa dạng màu sắc, mẫu mã và thiết kế tính năng ưu việt mang đến cho người dùng tôn cuộn chất lượng, đáp ứng mọi nhu cầu và phân khúc công trình.

    Bảng báo giá tôn cuộn 2024 Pomina

Nhà máy Tôn Pomina ở Bà Rịa Vũng Tàu

Tôn Pomina hiện có các dòng tôn cuộn đáp ứng cho mọi công trình từ dân dụng tới công nghiệp, dự án. Cụ thể như: 

Bảng báo giá tôn cuộn Tôn Pomina 2024

Các loại tôn cuộn phổ biến

Dòng tôn cuộn công nghiệp: 

  • Po - Thép Tẩy Rỉ Phủ Dầu 
  • Thép cán nguội

Dòng tôn cuộn dân dụng: 

  • Tôn Kẽm
  • Tôn Lạnh Màu Pomina
  • Tôn Lạnh Pomina: AZ70/AZ100/AZ150

Dòng tôn cuộn cao cấp

  • Tôn lạnh màu Granite 
  • Tôn lạnh màu Solar 
  • Tôn lạnh Solar: AZ100/AZ120

bảng giá tôn cuộn mạ màu

Bảng màu và thông tin bảo hành của sản phẩm Tôn Granite

Dòng tôn cuộn dự án: 

  • Tôn ShieldViet: Tôn ShieldViet Leed, Tôn ShieldViet Icecloud 
  • Sandwich Panel: AZ50/AZ100

Nếu quý khách có nhu cầu mua tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn lạnh, tôn cuộn mạ màu của thương hiệu Tôn Pomina với số lượng nhiều thì hãy gọi đến số hotline 0906687917 để nhận bảng giá tôn kèm chiết khấu mới nhất từ Tôn Pomina. 

7. MỘT SỐ GIẢI ĐÁP LIÊN QUAN ĐẾN TÔN CUỘN

7.1 Thông số kỹ thuật của tôn cuộn mạ kẽm là bao nhiêu?

Thông số kỹ thuật và quy cách của tôn cuộn mạ kẽm của Tôn Pomina 
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: Sản phẩm tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3302, ASTM A653, AS 1397, BS EN 10346…
  • Độ dày tiêu chuẩn: 0.2 – 0.9 mm.
  • Bề rộng tiêu chuẩn: 750 – 1200 mm.
  • Trọng lượng cuộn: < 10 tấn.
  • Đường kính trong tiêu chuẩn: 508 mm.

bảng báo giá tôn cuộn mạ kẽm

Những cuộn tôn kẽm do Tôn Pomina sản xuất luôn đạt chất lượng tốt nhất

7.2 Tôn cuộn mạ kẽm là gì? Tôn cuộn mạ nhôm kẽm là gì?

Tôn cuộn mạ kẽm là sản phẩm được tạo nên từ quá trình quá trình thép cán nguội. Tôn cuộn mạ kẽm sẽ có thành phần nguyên liệu cấu tạo chính là thép kim loại và phủ lớp mạ kẽm cùng các lớp hóa chất bảo vệ. Còn với tôn cuộn mạ nhôm kẽm thành phần của nó bao gồm 45% kẽ và 55% nhôm.

Mỗi loại có các đặc tính và giá thành riêng biệt. Độ bền và giá thành của tôn cuộn mạ nhôm kẽm sẽ cao hơn so với tôn cuộn mạ kẽm. Sản phẩm có độ dày dao động từ 0.2 – 09.9 mm, chiều rộng của tôn cuộn thường từ 750 – 1200mm. 

Công ty Cổ Phần Tôn Pomina