Tôn Pomina là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại tôn cuộn cho các đại lý xưởng cắt cán trên toàn quốc phủ rộng đến 63 tỉnh thành. Nếu quý khách có nhu cầu mua tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn lạnh, tôn cuộn mạ màu của thương hiệu Tôn Pomina với số lượng lớn thì hãy gọi đến số hotline: 0906687917 để nhận bảng giá tôn kèm chính sách chiết khấu tốt nhất từ Tôn Pomina.
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 2.9 dem: 39.000đ đến 42.000đ (Trọng lượng 2.45 Kg/m)
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 3.2 dem: 42.000đ đến 45.000đ (Trọng lượng 2.60 Kg/m)
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 3.8 dem: 47.000đ đến 50.000đ (Trọng lượng 3.25 Kg/m)
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 4.3 dem: 57.000đ đến 60.000đ (Trọng lượng 3.80 Kg/m)
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 4.5 dem: 63.000đ đến 66.000đ (Trọng lượng 3.95 Kg/m)
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 5 dem: 68.000đ đến 71.000đ (Trọng lượng 4.50 Kg/m)
Lưu ý: Đơn giá trên trên tính theo m.
Độ dày | Tỷ trọng (kg/m) | Đơn giá trên mét (VNĐ) |
3.5 dem | 2.93 | Liên hệ |
4 dem | 3.45 | Liên hệ |
4.5 dem | 3.92 | Liên hệ |
5 dem | 4.39 | Liên hệ |
5.5 dem | 4.86 | Liên hệ |
6 dem | 5.33 | Liên hệ |
Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm của Tôn Pomina 2024
Lưu ý:
Giá tôn cuộn lạnh dòng 3.5 dem: 23.700đ - 26.500đ (Trọng lượng 2.8 Kg/m)
Giá tôn cuộn lạnh dòng 4.0 dem: 23.200đ -26.000đ (Trọng lượng 3.47 Kg/m)
Giá tôn cuộn lạnh dòng 4,5 dem: 22.900đ - 25.500đ (Trọng lượng 3.94 Kg/m)
Giá tôn cuộn lạnh dòng 5.0 dem: 22.4000đ - 25.000đ (Trọng lượng 4.41 Kg/m)
Giá tôn cuộn lạnh dòng 5.5 dem: 21.200đ - 24.5000đ (Trọng lượng 4.88 Kg/m)
Lưu ý: Đơn giá trên trên tính theo m.
Sản phẩm tôn cuộn lạnh của Tôn Pomima
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày TCT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1200 | 0.23 | 0.25 | 2.05 | 52,685 |
1200 | 0.28 | 0.30 | 2.30 | 55,660 | |
1200 | 0.33 | 0.35 | 2.80 | 66,360 | |
1200 | 0.38 | 0.40 | 3.30 | Liên hệ | |
1200 | 0.43 | 0.45 | 3.73 | Liên hệ | |
1200 | 0.48 | 0.50 | 4.25 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn lạnh AZ70
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày TCT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1200 | 0.32 | 0.35 | 2.95 | 72,570 |
1200 | 0.37 | 0.40 | 3.47 | 83,627 | |
1200 | 0.42 | 0.45 | 3.94 | 92,984 | |
1200 | 0.47 | 0.50 | 4.41 | Liên hệ | |
1200 | 0.52 | 0.55 | 4.88 | Liên hệ | |
1200 | 0.57 | 0.60 | 5.35 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn lạnh AZ100
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày TCT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1200 | 0.31 | 0.35 | 3.01 | 81,270 |
1200 | 0.36 | 0.40 | 3.53 | 92,486 | |
1200 | 0.41 | 0.45 | 4.00 | 102,800 | |
1200 | 0.46 | 0.50 | 4.47 | Liên hệ | |
1200 | 0.51 | 0.55 | 4.94 | Liên hệ | |
1200 | 0.56 | 0.60 | 5.41 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn lạnh AZ150
Lưu ý:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày TCT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1200 | 0.32 | 0.35 | 2.95 | 78,175 |
1200 | 0.37 | 0.40 | 3.47 | 92,302 | |
1200 | 0.42 | 0.45 | 3.94 | 100,470 | |
1200 | 0.47 | 0.50 | 4.41 | Liên hệ | |
1200 | 0.52 | 0.55 | 4.88 | Liên hệ | |
1200 | 0.57 | 0.60 | 5.35 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn lạnh cao cấp Solar AZ100
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày TCT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1200 | 0.32 | 0.35 | 2.98 | 80,162 |
1200 | 0.37 | 0.40 | 3.49 | 94,230 | |
1200 | 0.42 | 0.45 | 3.96 | 102,564 | |
1200 | 0.47 | 0.50 | 4.44 | Liên hệ | |
1200 | 0.52 | 0.55 | 4.91 | Liên hệ | |
1200 | 0.57 | 0.60 | 5.38 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn lạnh cao cấp Solar AZ120
Lưu ý:
Dòng tôn cuộn lạnh cao cấp Solar của Tôn Pomina
Giá tôn cuộn mạ màu dòng 3.5 dem: 27.700đ - 32.200đ (Trọng lượng 2.93 Kg/m)
Giá tôn cuộn mạ màu dòng 4.0 dem: 26.700đ -34.500đ (Trọng lượng 3.39 Kg/m)
Giá tôn cuộn mạ màu dòng 4,5 dem: 26.200đ - 33.500đ (Trọng lượng 3.87 Kg/m)
Giá tôn cuộn mạ màu dòng 5.0 dem: 25.7000đ - 32.500đ (Trọng lượng 4.35 Kg/m)
Giá tôn cuộn mạ màu dòng 5.5 dem: 25.200đ - 31.5000đ (Trọng lượng 4.86 Kg/m)
Giá tôn cuộn mạ màu dòng 5.5 dem: 25.200đ - 31.5000đ (Trọng lượng 5.33 Kg/m)
Lưu ý: Đơn giá trên trên tính theo m.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày APT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VND) |
|
1200 | 0.22 | 0.25 | 2.11 | 63,722 |
1200 | 0.27 | 0.30 | 2.40 | 75,768 | |
1200 | 0.32 | 0.35 | 2.93 | 89,277 | |
1200 | 0.37 | 0.40 | 3.39 | 99,564 | |
1200 | 0.42 | 0.45 | 3.87 | Liên hệ | |
1200 | 0.47 | 0.50 | 4.35 | Liên hệ | |
1200 | 0.52 | 0.55 | 4.86 | Liên hệ | |
1200 | 0.57 | 0.60 | 5.33 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn mạ màu Pomina
Lưu ý:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày APT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (vnđ) |
|
1200 | 0.32 | 0.35 | 2.93 | 84,091 |
1200 | 0.37 | 0.40 | 3.45 | 95,565 | |
1200 | 0.42 | 0.45 | 3.92 | 106,624 | |
1200 | 0.47 | 0.50 | 4.39 | Liên hệ | |
1200 | 0.52 | 0.55 | 4.86 | Liên hệ | |
1200 | 0.57 | 0.60 | 5.33 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn Granite của Tôn Pomina
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày APT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VND) |
|
1200 | 0.29 | 0.35 | 2.81 | 90,482 |
1200 | 0.31 | 0.37 | 3.00 | 93,600 | |
1200 | 0.34 | 0.40 | 3.33 | 102,231 | |
1200 | 0.39 | 0.45 | 3.80 | Liên hệ | |
1200 | 0.44 | 0.50 | 4.27 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn Solar của Tôn Pomina
Lưu ý:
Dòng tôn cuộn Granite của Tôn Pomina
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày APT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VND) |
||
|
1200 | 0.34 | 0.40 | 3.44 | Liên hệ | ||
1200 | 0.40 | 0.45 | 4.01 | Liên hệ | |||
1200 | 0.45 | 0.50 | 4.48 | Liên hệ | |||
1200 | 0.50 | 0.55 | 4.95 | Liên hệ | |||
1200 | 0.55 | 0.60 | 5.42 | Liên hệ | |||
1200 | 0.60 | 0.65 | 5.89 | Liên hệ | |||
1200 | 0.65 | 0.70 | 6.36 | Liên hệ | |||
1200 | 0.70 | 0.75 | 6.83 | Liên hệ | |||
1200 | 0.75 | 0.80 | 7.31 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn ShieldViet Icecloud
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày APT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VND) |
||
|
1200 | 0.34 | 0.40 | 3.44 | Liên hệ | ||
1200 | 0.40 | 0.45 | 4.01 | Liên hệ | |||
1200 | 0.45 | 0.50 | 4.48 | Liên hệ | |||
1200 | 0.50 | 0.55 | 4.95 | Liên hệ | |||
1200 | 0.55 | 0.60 | 5.42 | Liên hệ | |||
1200 | 0.60 | 0.65 | 5.89 | Liên hệ | |||
1200 | 0.65 | 0.70 | 6.36 | Liên hệ | |||
1200 | 0.70 | 0.75 | 6.83 | Liên hệ | |||
1200 | 0.75 | 0.80 | 7.31 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn cuộn ShieldViet Leed
Đặc tính kỹ thuật | Khổ rộng (mm) | Độ dày BMT (mm) | Độ dày APT (mm) | Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) | Đơn giá (VND) |
|
1200 | 0.32 | 0.35 | 2.93 | Liên hệ |
1200 | 0.37 | 0.40 | 3.45 | Liên hệ | |
1200 | 0.42 | 0.45 | 3.92 | Liên hệ | |
1200 | 0.47 | 0.50 | 4.39 | Liên hệ | |
1200 | 0.52 | 0.55 | 4.86 | Liên hệ | |
1200 | 0.57 | 0.60 | 5.33 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá Sandwich Panel AZ50
Đặc tính kỹ thuật | Khổ rộng (mm) | Độ dày BMT (mm) | Độ dày APT (mm) | Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) | Đơn giá (VND) |
|
1200 | 0.29 | 0.35 | 2.81 | Liên hệ |
1200 | 0.31 | 0.37 | 3.00 | Liên hệ | |
1200 | 0.34 | 0.40 | 3.33 | Liên hệ | |
1200 | 0.39 | 0.45 | 3.80 | Liên hệ | |
1200 | 0.44 | 0.50 | 4.27 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá Sandwich Panel AZ100
Lưu ý:
Tôn cuộn hay tole cuộn là loại tôn được sản xuất bởi thép cán nguội mỏng và cuộn tròn lại. Trên thị trường, các loại tôn cuộn được sử dụng rộng rãi như tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn mạ lạnh...
Sản phẩm có thành phần cấu tạo chính là thép kim loại và có phủ thêm các lớp mạ, hóa chất bảo vệ cho bề mặt trên và dưới. Quy trình sản xuất tôn cuộn khá phức tạp và được ứng dụng nhiều trong công nghệ hiện đại.
Thông số kỹ thuật của cuộn tôn:
Độ dày thành phẩm: 0.16mm ÷ 1.6mm
Khổ rộng tiêu chuẩn: 914mm ÷ 1200mm
Trọng lượng: Tối đa 10 tấn
Chiều dài: 2440mm – 6000mm/cuộn
Đường kính tiêu chuẩn: 508mm
Thông tin về kích thước tôn cuộn
Để tôn cuộn có thể đáp ứng các yêu cầu cao từ các công trình quy mô lớn nhỏ thì sản phẩm cần sản xuất dựa vào các tiêu chuẩn quốc tế và phổ biến nhất là:
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3321, JIS G3322
Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346, BS EN 10169
Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, ASTM A755
Tiêu chuẩn Úc AS 1397
Hơn nữa, tôn dạng cuộn được sử dụng quy trình công nghệ NOF, Skinpass ướt và dao gió mang đến bề mặt tôn chịu lực và chống ăn mòn cực tốt.
Trong lượng tôn cuộn còn tùy thuộc chất lượng, phân loại, chẳng hạn như tôn cuộn thuộc loại 1 có trọng lượng trung bình từ 3,5 - 4 tấn. Tôn cuộn loại 2 sẽ dao động từ 1 tấn - 3 tấn. Để tính trọng lượng cuộn tôn thì cần biết chính xác độ dày của tôn.
Công thức tính: m(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7,85
Trong đó:
W: Chiều rộng tôn
m: Trọng lượng
T: Độ dày tôn
L: Chiều dài tôn
7,85: Khối lượng riêng của sắt thép
Sản phẩm tôn lạnh dạng cuộn của Tôn Pomina tiêu chuẩn châu Âu BS EN 10346 xuất khẩu sang Pháp
Tôn cuộn sở hữu các ưu điểm nổi bật như sau:
Có khả năng chống ăn mòn, mang đến lớp bảo vệ tôn sáng đẹp và bắt màu hơn.
Trọng lượng nhẹ và cán mỏng thành cuộn nên dễ dàng vận chuyển và thi công.
Sản phẩm có độ bền vượt bậc và trường tồn với thời gian.
Mẫu mã và màu sắc đa dạng, rất phù hợp với nhiều thiết kế khác nhau.
Có khả năng chống ồn và tránh các tác nhân từ ánh sáng mặt trời, gió bão…
Hình ảnh kho tôn tại nhà máy Tôn Pomina
Trên thị trường tôn mạ hiện nay có nhiều dòng tôn cuộn, cụ thể có thể kể đến như:
Tôn Pomina với 3 dòng tôn cuộn chủ lực: Tôn Lạnh Pomina,Tôn Lạnh Màu Granite và Tôn Lạnh Solar
Nhà máy sản xuất Tôn Pomina chuyên cung ứng các sản phẩm tôn cuộn cho các dòng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn lạnh mạ màu...
Công ty Cổ Phần Tôn Pomina được thành lập năm 2017, xây dựng trên diện tích 14 hecta tại KCN Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cùng công suất thiết kế lên đến 600.000 tấn/năm. Với hơn 6 năm kinh nghiệm cung cấp tôn cuộn trên khắp 63 tỉnh thành, Pomina luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu với:
Mọi sản phẩm tôn đều đáp ứng các chứng nhận chất lượng cao từ các quốc gia có tiêu chuẩn khắt khe như Mỹ, Nhật Bản, Châu Âu.
Hệ thống dây chuyền và công nghệ sản xuất được lắp đặt 100% từ thương hiệu uy tín thế giới Tenova - Ý.
Nguồn phôi thép tinh khiết nhất đến từ các thương hiệu có tiếng trên thế giới như Nippon Steel (Nhật Bản), Formosa (Việt Nam)...
Tôn Pomina chọn sơn phủ đều đến từ các hãng hàng đầu như AkzoNobel (Hà Lan), PPG (Mỹ).
Giá thành tôn cuộn do nhà máy Tôn Pomina luôn cạnh tranh nhất trên thị trường và không phát sinh chi phí bảo trì, bảo hành do sản phẩm có tuổi thọ lên đến 30 - 40 năm.
Sản phẩm có đa dạng màu sắc, mẫu mã và thiết kế tính năng ưu việt mang đến cho người dùng tôn cuộn chất lượng, đáp ứng mọi nhu cầu và phân khúc công trình.
Nhà máy Tôn Pomina ở Bà Rịa Vũng Tàu
Tôn Pomina hiện có các dòng tôn cuộn đáp ứng cho mọi công trình từ dân dụng tới công nghiệp, dự án. Cụ thể như:
Các loại tôn cuộn phổ biến
Dòng tôn cuộn công nghiệp:
Dòng tôn cuộn dân dụng:
Dòng tôn cuộn cao cấp
Bảng màu và thông tin bảo hành của sản phẩm Tôn Granite
Dòng tôn cuộn dự án:
Nếu quý khách có nhu cầu mua tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn lạnh, tôn cuộn mạ màu của thương hiệu Tôn Pomina với số lượng nhiều thì hãy gọi đến số hotline 0906687917 để nhận bảng giá tôn kèm chiết khấu mới nhất từ Tôn Pomina.
Những cuộn tôn kẽm do Tôn Pomina sản xuất luôn đạt chất lượng tốt nhất
Tôn cuộn mạ kẽm là sản phẩm được tạo nên từ quá trình quá trình thép cán nguội. Tôn cuộn mạ kẽm sẽ có thành phần nguyên liệu cấu tạo chính là thép kim loại và phủ lớp mạ kẽm cùng các lớp hóa chất bảo vệ. Còn với tôn cuộn mạ nhôm kẽm thành phần của nó bao gồm 45% kẽ và 55% nhôm.
Mỗi loại có các đặc tính và giá thành riêng biệt. Độ bền và giá thành của tôn cuộn mạ nhôm kẽm sẽ cao hơn so với tôn cuộn mạ kẽm. Sản phẩm có độ dày dao động từ 0.2 – 09.9 mm, chiều rộng của tôn cuộn thường từ 750 – 1200mm.
Nhà máy: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số điện thoại: 0254 3895 118
Hotline: 0906687917
Email: info@pomina-flat-steel.com