Hiện nay, sử dụng tôn chống nóng không còn quá xa lạ. Tuy nhiên, loại tôn này có những đặc tính gì nổi bật? Giá thành có thực sự phù hợp? Hãy cùng chúng tôi điểm qua những lợi ích của sản phẩm này trong bài viết dưới đây.
Tôn chống nóng sở hữu khá nhiều đặc điểm nổi bật, đồng thời phù hợp với khí hậu đặc trưng tại miền Bắc.
Matec Vina là một trong những đối tác cung cấp Tôn Pomina cách nhiệt
Điển hình là những lợi ích thiết thực sau đây, bạn cùng tham khảo nhé:
1.1 Giảm nhiệt, giúp ngôi nhà mát mẻ, dễ chịu
Tôn cách nhiệt được làm từ Polyurethane (PU) có khả năng cách nhiệt rất tốt, đồng thời loại tôn này còn có khả năng hạn chế hấp thụ bức xạ mặt trời. Chính vì vậy, sử dụng tôn giảm nhiệt được xem là một giải pháp hoàn hảo để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ, dễ chịu.
1.2 Chống ồn hiệu quả
Những mái nhà tôn thường đi kèm mối lo ngại về tiếng ồn khi trời mưa. Tuy nhiên, nếu sử dụng tôn lạnh cách nhiệt loại chất lượng thì bạn hoàn toàn giải quyết được vấn đề này. Dường như chẳng có một tiếng ồn nào có thể lọt qua và làm ảnh hưởng đến không gian sống trong nhà.
Sản phẩm tôn lạnh kết hợp lớp cách nhiệt cách âm đang được ưa chuộng hiện nay
>> Xem thêm: Bật mí top 7 cách chống nóng vào mùa hè hiệu quả cho ngôi nhà của bạn
1.3 Giá cả phải chăng
Sử dụng tôn cách nhiệt có giá thành phải chăng hơn so với các loại vật liệu khác. Việc lợp tôn với hệ thống cột kèo đơn giản, tốn ít nhân lực hơn so với ngói mái, giúp người sử dụng tiết kiệm 20-40% chi phí.
1.4 Cải tiến cao về thẩm mỹ
Trong kiến trúc hiện đại, tính thẩm mỹ luôn được chú trọng, tôn cách nhiệt dễ dàng bắt kịp xu hướng và kỹ thuật sản xuất tiên tiến tạo ra nhiều mẫu mã và màu sắc đa dạng. Các mẫu tôn lạnh có thể được sử dụng trong mọi thiết kế phù hợp cho nhiều loại hình công trình hiện nay.
Tôn chống nóng có tính ứng dụng cao trong ngành xây dựng
>> Xem thêm: 5 biện pháp khắc phục mái tôn kêu ban đêm cực dễ mà lại hiệu quả
Để thỏa mãn nhu cầu và phù hợp với túi tiền người tiêu dùng, có rất nhiều loại tôn chống nóng được sản xuất đảm bảo tính thẩm mỹ, đa dạng mẫu mã. Chính vì vậy mà giá cả cũng có sự khác biệt. Song, giá của sản phẩm phụ thuộc vào các yếu tố chính sau đây:
2.1 Phụ thuộc vào kích thước
Tùy thuộc vào kiểu dáng, sản phẩm này sẽ có các mức giá khác nhau. Thông thường sẽ có sự khác biệt giữa loại tôn 1 lớp và 3 lớp.
2.2 Phụ thuộc vào chất liệu
Tôn lạnh chống nóng có thành phần chính là tôn nền là lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm với lớp cách nhiệt PU, lót bạc bên trong giúp cách nhiệt tốt hơn. Ngoài ra, lớp phủ màu trên mặt lớp tôn nền giúp hạn chế bức xạ nhiệt. Chính những nguyên vật liệu này đã tạo nên sự khác biệt về giá cả giữa tôn lạnh và tôn thường.
2.3 Phụ thuộc vào đơn vị cung cấp
Thương hiệu cung cấp tôn cũng ảnh hưởng đến giá cả của sản phẩm. Người dùng luôn tin tưởng lựa chọn những nhãn hiệu lớn, uy tín để đảm bảo chất lượng, an toàn và tiết kiệm chi phí khi sử dụng. Có thể kể đến sản phẩm tôn của nhãn hiệu Tôn Pomina - nhãn hiệu tôn được lựa chọn và tin tưởng hàng đầu hiện nay.
Tại Pomina, hiện có các dòng tôn màu chất lượng và tính thẩm mỹ cao, không chỉ bền vững mà thiết kế còn dễ dàng tăng độ kết dính foam, giúp lớp tôn nền ở mặt trên và dưới của tấm tôn lợp cách nhiệt luôn vững chắc, tăng tuổi thọ sử dụng cũng như đáp ứng nhu câu làm mát dài lâu cho ngôi nhà của bạn.
>> Xem thêm: Bảng giá tôn lạnh chống nóng năm 2022
Tôn chống nóng được nhiều người dùng tin tưởng. Do đó, bảng báo giá cũng thường xuyên thay đổi theo mùa. Ngoài ra, giá cả cũng khác nhau tùy theo loại tôn mà khách hàng lựa chọn.
3.1 Bảng giá tôn lạnh Solar
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 15 năm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.95 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.47 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.94 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.41 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.88 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.35 |
Liên hệ |
Thông tin kỹ thuật và bảng giá tôn lạnh Solar - AZ100
3.2 Bảng giá tôn lạnh Solar - AZ120
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ120
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.98 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.49 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.96 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.44 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.91 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.38 |
Liên hệ |
Thông tin kỹ thuật và bảng giá tôn lạnh Solar - AZ120
3.3 Bảng giá tôn lạnh màu chống nóng cách nhiệt - Sandwich Panel
Đặc tính kỹ thuật |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày APT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VND) |
- Độ dày lớp mạ: AZ50
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 17/5 µm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.93 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.45 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.92 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.39 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.86 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.33 |
Liên hệ |
Thông tin kỹ thuật và bảng giá Sandwich Panel
Tôn Pomina luôn có mức giá phù hợp, mang tính cạnh tranh trên thị trường. Để biết chi tiết về các mức giá tôn chống nóng, Sandwich Panel hãy liên hệ với chúng tôi tại hệ thống đại lý ủy quyền của Tôn Pomina mang nhiều đặc điểm ưu việt, được ứng dụng rộng rãi cho các công trình dân dụng với độ bền vượt trội, màu sắc đa dạng và đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
Có thể thấy, việc sử dụng tôn chống nóng mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho các công trình dân dụng. Tuy nhiên, quý khách hàng nên lựa chọn mua sản phẩm tại những đơn vị uy tín để đảm bảo chất lượng cũng như giá thành. Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên mua loại tôn nào hãy liên hệ tới Tôn Pomina theo số hotline 0906 687 917 để được hỗ trợ tốt nhất.
>> Xem thêm: Có nên lợp tôn chống nóng? Làm mái tôn chống nóng có phải xin phép không?
Để tìm hiểu thêm sản phẩm tôn chống nóng của Tôn Pomina, xin liên hệ:
Tôn Pomina