Tôn 3 dem có độ dày tương đối mỏng. Tuy nhiên, tôn lạnh 3 dem có đủ chất lượng không và được ứng dụng trong nhiều công trình. Giá tôn 3 dem bao nhiêu? Kích thước và ứng dụng của tôn 3 zem như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!
1. TÔN 3 DEM LÀ GÌ?
Tôn giả ngói Granite 3 dem - Tôn Pomina
Tôn 3 dem (3 zem) là loại tôn lạnh hoặc tôn màu có độ dày 0.3mm. Tôn lạnh 3 dem hay tôn màu 3 dem có kích thước khổ tương tự những loại tôn thông thường. Độ dày 0.3mm khá thấp, tuy nhiên tôn lạnh 3 dem vẫn đảm bảo độ bền và được ứng dụng trong nhiều công trình.
Nhiều người vẫn lầm tưởng tôn càng dày càng tốt và bền, nhưng thật ra độ bền của tôn còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
Xem thêm: Bật mí những yếu tố tạo nên sự bền bỉ cho mái tôn
1.1. Quy cách tôn 3 zem
Tôn lạnh 3 zem và tôn màu 3 zem có kích thước khổ như sau:
1.2. Ưu điểm
Tôn lạnh Solar 3 dem của Tôn Pomina
-
Tôn 3 dem có độ dày không cao nên nhẹ và giá thành thấp hơn so với các loại tôn 4 dem, 5 dem, 6 dem
-
Dễ dàng vận chuyển và thi công
-
Kháng nhiệt và cách âm tốt
-
Có tính ứng dụng cao cho xây dựng, công nghiệp điện, kiến trúc…
-
Tôn lạnh 3 dem và tôn màu 3 dem có thể cán thành nhiều loại sóng vuông, sóng tròn, sóng ngói để phù hợp với từng kiểu kiến trúc.
>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn lạnh màu mới nhất
1.3. Phân loại tôn 3 dem
1.3.1. Tôn lạnh 3 dem
Tôn lạnh 3 dem
Tôn lạnh 3 dem là loại tôn mạ lạnh có độ dày 0.3mm. Tôn lạnh màu 3 dem và tôn lạnh 3 dem sóng tròn hoặc sóng vuông được ứng dụng phổ biến trong các công trình dân dụng.
1.3.2. Tôn cách nhiệt 3 dem
Tôn cách nhiệt 3 dem được cấu tạo từ 1 hoặc 2 lớp tôn lạnh 3 dem và 1 lớp cách nhiệt làm từ chất liệu PU hoặc EPS. Cấu tạo nhiều lớp sẽ giúp mái lợp được chắc chắn hơn, tăng khả năng cách nhiệt, cách âm cho mái tôn.
>> Xem thêm: Tôn 5 dem: Quy cách, ứng dụng và bảng giá mới nhất
1.3.3. Tôn cuộn 3 dem (tôn phẳng 3 dem)
Tôn phẳng 3 dem hay tôn cuộn 3 dem là loại tôn mạ lạnh hoặc mạ màu 3 dem chưa qua cán sóng.
Tôn cuộn Pomina 3 dem
1.3. Ứng dụng
Tôn 3 dem các loại thường được ứng dụng vào nhiều công trình như:
Ứng dụng tôn 3 dem làm mái che
2. BẢNG GIÁ TÔN 3 DEM MỚI NHẤT
2.1. Giá tôn lạnh 3 dem
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 15 năm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.95 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.47 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.94 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.41 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.88 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.35 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá Tôn lạnh Solar AZ100 - Tôn Pomina
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ120
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.98 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.49 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.96 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.44 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.91 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.38 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá Tôn lạnh Solar AZ120 - Tôn Pomina
2.2. Giá tôn lạnh màu 3 dem
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VND)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn tôn lạnh màu: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 22/10
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.81 |
Liên hệ |
1200 |
0.31 |
0.37 |
3.00 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.33 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.80 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.27 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá Tôn lạnh màu Solar của Tôn Pomina
2.3. Giá tôn giả ngói 3 dem
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá |
- Độ dày lớp mạ: AZ50
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn tôn lạnh màu: BS EN 10169
- Độ dày lớp mạ màu: 20/05
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.93 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.45 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.92 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.39 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.86 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.33 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng giá Tôn giả ngói Granite của Tôn Pomina
>> Xem thêm: Tôn 4 dem: Quy cách, ứng dụng và bảng giá mới nhất
3. TÔN POMINA - ĐỊA CHỈ MUA TÔN 3 DEM UY TÍN
Chất lượng sản phẩm là điều mà Tôn Pomina luôn muốn hoàn thiện để có thể cung cấp đến khách hàng những dòng tôn chất lượng cao. Dù mới được thành lập chưa lâu, nhưng Tôn Pomina đã có mặt tại khắp mọi miền đất nước, đem “ngôi nhà mơ ước” đến mọi vùng miền trên mảnh đất hình chữ S.
Tôn Pomina - thương hiệu tôn uy tín
Tôn Pomina là lựa chọn thông minh cho mái nhà của bạn bởi:
-
Dây chuyền sản xuất tôn được lắp đặt hoàn toàn bởi Tập đoàn Tenova (Ý)
-
Công nghệ sơn phủ được Tập đoàn AkzoNobel (Hà Lan) kết hợp cùng Tôn Pomina độc quyền sáng chế
-
Hệ thống phân phối rộng khắp toàn quốc
-
Đa dạng sản phẩm với mẫu mã đẹp và công nghệ sơn phủ độc quyền, giúp kháng bụi, bền màu, tự động làm sạch…
-
Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe từ Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản…
>> Xem thêm: Tôn 6 dem: Kích thước khổ, ứng dụng và bảng báo giá
Tôn 3 dem tuy mỏng nhưng vẫn đảm bảo bền chắc và có tính ứng dụng cao. Tôn Pomina có công nghệ mạ độc quyền sẽ đảm bảo độ bền và chống rỉ sét tốt cho các dòng tôn lạnh và tôn màu. Ghé thăm website của chúng tôi để khám phá nhiều dòng sản phẩm hơn!
Công ty Cổ Phần Tôn Pomina