Tôn 4 dem được ứng dụng rộng rãi và là lựa chọn hàng đầu cho các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Tôn 4 dem là gì? Kích thước, quy cách khổ tôn 4 zem như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu về các đặc trưng nhận biết tôn 4 zem cũng như bảng giá tôn 4zem các loại ngay trong bài viết dưới đây!
1. TÔN 4 DEM LÀ GÌ?
Tôn 4 dem là từ ngữ dùng để chỉ tôn lạnh mạ nhôm kẽm có độ dày lớp thép nền 0.4mm. Khổ tôn 4 dem vẫn có quy cách như các loại tôn thông thường. Vì có độ dày cao nên tôn 4 dem thường được ứng dụng trong nhiều công trình cả dân dụng và công nghiệp.
1.1. Quy cách tôn 4 dem
Mái lợp tôn lạnh 4 dem
1.2. Ưu điểm
-
Độ dày vừa phải, không quá dày cũng không quá mỏng, đảm bảo gọn nhẹ nhưng vẫn bền bỉ cho mái tôn lạnh.
-
Khả năng làm mát và kháng nhiệt tốt
-
Tôn lạnh 4 dem có thể cán thành nhiều kiểu sóng công nghiệp và dân dụng tùy mục đích sử dụng
-
Có tính ứng dụng cao
>> Xem thêm: Tôn 5 dem: Quy cách, ứng dụng và bảng giá mới nhất
1.3. Phân loại tôn 4 dem
1.3.1. Tôn lạnh 4 dem
Tôn lạnh 4 dem là loại tôn mạ lạnh có độ dày 4 dem. Tôn lạnh 4 dem sóng vuông, sóng tròn thường được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
1.3.2. Tôn cách nhiệt 4 dem
Tôn cách nhiệt 4 dem cũng là tôn lạnh 4 dem, nhưng được ép thêm một lớp xốp cách nhiệt PU hoặc EPS. Cấu tạo tôn cách nhiệt có thể gồm 2 lớp (lớp tôn và lớp cách nhiệt) hoặc 3 lớp (lớp cách nhiệt kẹp giữa 2 lớp tôn). Với khả năng cách nhiệt và chống cháy lan tốt, giá tôn cách nhiệt 4 dem có thể cao hơn một chút so với các loại tôn 4 dem công nghiệp.
Tôn cách nhiệt 4zem
1.3.3. Tôn cuộn 4 dem (tôn phẳng 4 dem)
Tôn cuộn 4 dem là loại tôn lạnh 4 dem chưa qua cán sóng. Giá tôn phẳng 4 dem sẽ thấp hơn tôn thành phẩm và thường là sản phẩm dành riêng cho các đại lý cắt cán.
>> Xem thêm: Dòng tôn cao cấp cho mái nhà vùng biển thêm vững vàng
1.4. Ứng dụng
Tôn 4 dem có độ dày vừa phải, được ứng dụng đa dạng trong nhiều công trình như:
-
Mái lợp nhà cấp 4
-
Mái lợp cho nhà mái bằng, nhà ống
-
Vách ngăn và mái lợp cho nhà máy, nhà xưởng, kho bãi, chuồng trại,...
-
Mái lợp, mái che co trường học, bệnh viện, sân vận động...
Công trình lợp bằng Tôn lạnh Solar và Tôn giả ngói Granite Xanh Nguyên Lộc
2. BẢNG GIÁ TÔN 4 DEM MỚI NHẤT
2.1. Giá tôn lạnh 4 dem
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 15 năm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.95 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.47 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.94 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.41 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.88 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.35 |
Liên hệ |
Thông số và báo giá Tôn lạnh Solar AZ100
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ120
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.98 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.49 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.96 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.44 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.91 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.38 |
Liên hệ |
Thông số và báo giá Tôn lạnh Solar AZ120
2.2. Giá tôn lạnh màu 4 dem
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VND)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn tôn lạnh màu: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 22/10
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.81 |
Liên hệ |
1200 |
0.31 |
0.37 |
3.00 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.33 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.80 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.27 |
Liên hệ |
Thông số và báo giá Tôn lạnh màu Solar
>> Xem thêm: Tất tần tật những điều cần biết tôn lạnh màu
2.3. Giá tôn giả ngói 4 dem
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá |
- Độ dày lớp mạ: AZ50
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn tôn lạnh màu: BS EN 10169
- Độ dày lớp mạ màu: 20/05
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.93 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.45 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.92 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.39 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.86 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.33 |
Liên hệ |
Thông số và báo giá Tôn giả ngói Granite
3. TÔN POMINA - ĐỊA CHỈ MUA TÔN 4 DEM UY TÍN
Tôn cuộn Pomina
Tôn Pomina là thương hiệu tôn mạ ra đời từ sự kế thừa tinh thần “thượng tôn chất lượng” của Thép Pomina. Tôn Pomina luôn cố gắng cung cấp đến khách hàng các sản phẩm “đúng định lượng - chuẩn chất lượng” bằng cách:
-
Đầu tư vào dây chuyền sản xuất chuẩn châu Âu, được lắp đặt hoàn toàn bởi Tập đoàn Tenova (Ý)
-
Hợp tác với Tập đoàn sơn AkzoNobel (Hà Lan), đồng sáng chế ra những công nghệ sơn phủ giúp tăng khả năng kháng nhiệt, kháng bụi, tự làm sạch, bền màu và thẩm mỹ cao…
-
Không ngừng mở rộng hệ thống phân phối trên khắp cả nước, giúp người dân mua hàng thuận tiện với chính sách bảo hành tốt nhất
-
Đa dạng sản phẩm, đáp ứng đúng và đủ nhu cầu thi công của các công trình dân dụng và công nghiệp.
>> Xem thêm: Top 5 lý do mái tôn lạnh được người tiêu dùng ưa chuộng
Tôn 4 dem là loại tôn được ứng dụng rộng rãi nhờ vào độ dày vừa phải mà vẫn đảm bảo tính bền bỉ và chắc chắn. Hãy lựa chọn tôn 4 dem của Pomina để xây nên “ngôi nhà mơ ước” đảm bảo tính thẩm mỹ, bền bỉ và kinh tế.
Công ty Cổ Phần Tôn Pomina