Giá tôn 3.5 dem bao nhiêu? Quy chuẩn và ứng dụng của tôn 3.5 zem như thế nào? Mua tôn 3.5 zem ở đâu uy tín? Đây là các câu hỏi mà hầu hết người tiêu dùng luôn băn khoăn khi mua tôn.
Hình ảnh công trình thực tế sử dụng Tôn Granite - AZ50
Trong bài chia sẻ dưới đây, Tôn Pomina sẽ giải đáp chi tiết cho khách hàng tiêu dùng thông tin từ A-Z về các dòng tôn có độ dày 3.5zem
1. TÔN 3.5 DEM LÀ GÌ
Tôn 3.5 dem (3.5 zem) là chỉ về độ dày của tấm tôn ở mức 0.35mm, bao gồm hai loại là tôn lạnh và tôn mạ màu.
Trên thực tế, độ dày mẫu tôn 3.5 zem tương đối thấp, nhưng không có nghĩa độ bền của nó cũng thấp. Bởi độ bền tôn còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.
Sản phẩm Tôn Granite màu Xám Tinh Vân khi cán sóng ngói ruby
1.1. Quy chuẩn tôn 3.5 dem
Tôn lạnh 3.5 dem và tôn màu 3.5 dem có kích thước khổ như sau:
-
Độ rộng: Đối với tôn phẳng là 1200mm, còn đối tôn thành phẩm là 914 -1070mm tùy kiểu cán sóng (sóng ngói, sóng vuông, sóng tròn, sóng công nghiệp...)
-
Độ dày: 0.35mm
-
Độ dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.
1.2. Phân loại
Tôn 3.5 zem được chia ra thành các loại như sau:
-
Tôn cách nhiệt 3.5 dem: cấu tạo bởi 1 - 2 lớp tôn mạ lạnh cùng với lớp cách nhiệt PU hay EPS tạo tấm tôn chắc chắn và mát hơn.
-
Tôn lạnh 3.5 dem: gồm tôn lạnh và tôn lạnh màu 3 zem sóng vuông hay sóng tròn, được sử dụng rộng rãi cho nhiều công trình dân dụng.
-
Tôn phẳng 3.5 dem (tôn cuộn 3 dem): Loại tôn mạ lạnh chưa qua xử lý cán sóng.
Công trình thực tế sử dụng sản phẩm Tôn lạnh Solar - AZ100 của Pomina
1.3. Ưu điểm
-
Độ dày của tôn loại này thấp hơn so với các loại tôn 4 dem, 5 dem nên khá nhẹ và giá tôn 3.5 dem cũng thấp hơn.
-
Vận chuyển và lắp đặt trở nên thuận tiện.
-
Có khả năng cách nhiệt cách âm hiệu quả.
-
Vật liệu xây dựng đa năng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng, nông nghiệp, y tế, giao thông, giải trí và dân dụng.
-
Có phủ lớp kẽm bảo vệ nên khả năng chống rỉ sét.
-
Có thể cán đa dạng loại sóng như sóng vuông, tròn, ngói phù hợp với nhiều kiểu thiết kế và phong cách.
Hình ảnh minh họa tôn lạnh 3.5 dem cán sóng công nghiệp
>>Xem thêm: Tôn vách 3 lớp: Quy cách, Tiêu chuẩn và Báo giá mới nhất
1.4. Ứng dụng
Nhờ vào ưu điểm nổi trội mà loại tôn này được ứng dụng hầu hết các công trình, phổ biến nhất:
-
Ứng dụng làm vách ngăn, cửa kéo, cửa cuốn...
-
Làm mái lợp cho các công trình quy mô lớn như siêu thị, nhà xưởng, công ty…
-
Làm tấm che cho khu vực ngoài trời như trường học, bệnh viện, cơ sở y tế khác…
-
Tấm tôn lợp mái nhà cấp 4, mái thái…
2. TÔN POMINA - THƯƠNG HIỆU CUNG CẤP TÔN 3.5 DEM UY TÍN
Tôn Pomina đi vào hoạt động 6 năm và đã xây dựng lên ngôi nhà ước mơ đến khắp vùng miền đất nước và đã phủ sóng trên nhiều thị trường quốc tế.
Thương hiệu Pomina luôn hướng tới mục tiêu tạo nên những sản phẩm tôn cao cấp và chất lượng nhất cho người tiêu dùng. Với dây chuyền sản xuất được lắp đặt bởi tập đoàn hàng đầu thế giới Tenova, Ý, cùng hãng sơn độc quyền AkzoNobel (Hà Lan).
Tôn Pomina - Báo giá tôn 3.5 dem
Hiện tôn Pomina có hai dòng sản phẩm được ưa chuộng nhất là tôn lạnh Solar và tôn lạnh màu Granite.
-
Tôn lạnh Solar: Có lớp mạ hợp kim nhôm kẽm dày AZ100 và lớp Pomina Crystal bảo vệ mang đến tấm tôn cứng cáp và chống mọi tác nhân bên ngoài như bị sỉ rét, chống tiếng ồn và chống bụi bẩn.
-
Tôn lạnh màu Granite: Sở hữu lợp mạ dày bảo vệ và phủ sơn PomiColor Nhám G+ độc quyền giúp khu vực mái luôn sáng đẹp và tạo độ bền bỉ theo theo gian.
>>Xem thêm: Tôn 3 dem: Quy cách, ứng dụng và bảng giá tôn 3 zem
3. BẢNG GIÁ TÔN 3.5 DEM MỚI NHẤT
3.1. Giá tôn lạnh 3.5 zem
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
|
1200
|
0.29
|
0.35
|
2.95
|
Liên hệ
|
1200
|
0.34
|
0.40
|
3.47
|
Liên hệ
|
1200
|
0.39
|
0.45
|
3.94
|
Liên hệ
|
1200
|
0.44
|
0.50
|
4.41
|
Liên hệ
|
1200
|
0.49
|
0.55
|
4.88
|
Liên hệ
|
1200
|
0.54
|
0.60
|
5.35
|
Liên hệ
|
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn lạnh Solar - AZ100 của Pomina
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
|
1200
|
0.29
|
0.35
|
2.98
|
Liên hệ
|
1200
|
0.34
|
0.40
|
3.49
|
Liên hệ
|
1200
|
0.39
|
0.45
|
3.96
|
Liên hệ
|
1200
|
0.44
|
0.50
|
4.44
|
Liên hệ
|
1200
|
0.49
|
0.55
|
4.91
|
Liên hệ
|
1200
|
0.54
|
0.60
|
5.38
|
Liên hệ
|
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn lạnh Solar -AZ120
3.2. Giá tôn lạnh màu 3.5 dem
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VND)
|
+8 năm chống phai màu
+ 15 năm chống ăn mòn thủng
|
1200
|
0.29
|
0.35
|
2.81
|
Liên hệ
|
1200
|
0.31
|
0.37
|
3.00
|
Liên hệ
|
1200
|
0.34
|
0.40
|
3.33
|
Liên hệ
|
1200
|
0.39
|
0.45
|
3.80
|
Liên hệ
|
1200
|
0.44
|
0.50
|
4.27
|
Liên hệ
|
Thông số kỹ thuật và bảng giá tôn lạnh màu Solar - AZ100
3.3. Giá tôn giả ngói 3.5 zem
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
|
+8 năm chống phai màu
+ 12 năm chống ăn mòn thủng
|
1200
|
0.29
|
0.35
|
2.93
|
Liên hệ
|
1200
|
0.34
|
0.40
|
3.45
|
Liên hệ
|
1200
|
0.39
|
0.45
|
3.92
|
Liên hệ
|
1200
|
0.44
|
0.50
|
4.39
|
Liên hệ
|
1200
|
0.49
|
0.55
|
4.86
|
Liên hệ
|
1200
|
0.54
|
0.60
|
5.33
|
Liên hệ
|
Kích thước và bảng giá tôn giả ngói Granite
>>Xem thêm: Tôn 5 dem: Quy cách, ứng dụng và bảng giá mới nhất
Tóm lại, dù độ dày tôn 3.5 dem khá mỏng nhưng được sử dụng công nghệ độc quyền của Tôn Pomina mà tạo ra dòng tôn bền chắc vượt trội và tính ứng dụng cao. Để biết thêm chi tiết về giá tôn 3.5 dem của Pomina, vui lòng liên hệ với chúng tôi - Tôn Pomina để được tư vấn nhanh nhất.
Công ty Cổ Phần Tôn Pomina
Tôn Pomina