Tôn sóng vuông giá bao nhiêu 1m2 và thông số chuẩn nhất của sản phẩm tôn lợp chất lượng cho công trình là những vấn đề mà khách hàng tiêu dùng, đặc biệt là những người trực tiếp sử dụng luôn quan tâm.
Bài chia sẻ ngay dưới đây sẽ giúp quý khách hàng giải đáp những vấn đề đang quan tâm về dòng tôn cán sóng vuông cho các kiểu công trình phổ biến hiện nay.
1. TÔN SÓNG VUÔNG LÀ GÌ?
Đúng như cách gọi tên, tôn sóng vuông thực tế là những tấm tôn lợp mái mạ lạnh dạng cuộn trải qua dây chuyền cán và dập sóng dạng vuông để tạo ra thành phẩm cuối cùng là những tấm lợp dạng sóng đẹp, thẩm mỹ, khoảng cách giữa các sóng tôn chất lượng phải đáp ứng các tiêu chí: lớp sóng tôn đều, thẳng không cong vênh hay gãy hay vỡ nứt tại các vị trí cán sóng tôn.
Hình ảnh tôn sóng vuông thực tế cán từ tấm tôn lạnh màu Pomina
1.1 Ưu điểm tôn sóng vuông
- Ưu điểm đầu tiên của tôn sóng vuông đó chính là sự thoát nước, ngăn chặn sự ngưng tụ, đọng nước trên bề mặt mái công trình.
- Như một số thông tin chúng tôi đã từng chia sẻ, sở dĩ các công trình cần sử dụng tôn cán sóng thay cho tôn dạng phẳng là vì sản phẩm này khi tiếp xúc với nhiệt độ môi trường nóng sẽ xảy ra hiện tượng giãn nở. Và các sóng tôn lúc này sẽ đóng vai trò giúp giữ ổn định phần mái lợp không bị biến dạng.
- Đa dạng: màu sắc, số lượng sóng và kích thước nên đáp ứng nhiều kiểu công trình.
- Dễ vận chuyển và lắp đặt nhanh, quy trình thi công đơn giản hơn và tiết kiệm thời gian hoàn thiện công trình so với các loại vật liệu khác.
1.2 Ứng dụng
Nhờ những ưu điểm vừa đề cập, tôn sóng vuông được đánh giá là một sản phẩm mang tính ứng dụng cao và phổ biến cho các kiểu công trình, từ công trình nhà ở đến những công trình lớn, có nhu cầu thoát nước lớn như công trình công nghiệp, công trình nhà xưởng, nhà máy, phòng sạch…
Công trình nhà ở sử dụng tôn lạnh cán sóng vuông
Bên cạnh đó, sóng vuông còn giúp cho sản phẩm không chỉ áp dụng ở vị trí mái lợp mà còn dùng làm vách ngăn, mái hiên…
>> Xem thêm: Tôn sóng tròn là gì? Bảng giá tôn sóng tròn 2024 mới nhất
2. QUY CHUẨN VÀ KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI TÔN SÓNG VUÔNG
Tùy thuộc vào tiêu chuẩn mái lợp mà quy chuẩn hay kích thước các loại tôn sóng vuông sẽ khác nhau. Và mỗi quy cách, kích thước cũng sẽ cho quý khách hàng 1 đáp án chính xác cho câu hỏi tôn sóng vuông giá bao nhiêu? Cụ thể như sau:
2.1 Quy chuẩn và kích thước cho sóng công nghiệp
Đối với sóng công nghiệp, vì nhu cầu thoát nước cực kỳ lớn nên sóng tôn phổ biến nhất thường dao động từ 5-7 sóng vuông, khoảng cách giữa các sóng khá lớn, giúp hạn chế việc đọng nước, rác, cặn bụi, ẩm mốc trên bề mặt tôn.
+ Quy chuẩn kích thước tôn 5 sóng vuông:
- Độ dày phổ biến: 5mm - 6mm.
- Độ dày lớp mạ nhôm kẽm: dao động từ AZ100 – AZ150 cho cả dòng tôn mạ lạnh mà tôn lạnh mạ màu.
- Khổ tôn: 1200mm hoặc 914mm.
- Thành phẩm tôn sau cán tôn 5 sóng là khổ 1070mm hoặc 810mm.
- Khổ hữu dụng: 1000mm hoặc 750mm.
- Chiều cao sóng 22 – 23mm, khoảng cách sóng 122 – 127mm.
- Chiều dài tôn: không hạn chế, tùy thuộc vào quy cách thực tế của công trình cần sử dụng.
+ Quy chuẩn kích thước tôn 7 sóng vuông:
- Độ dày phổ biến: 5mm - 6mm.
- Độ dày lớp mạ nhôm kẽm: dao động từ AZ100 – AZ150 cho cả dòng tôn mạ lạnh mà tôn lạnh mạ màu.
- Khổ tôn: 1200 mm hoặc 914mm.
- Thành phẩm tôn sau cán tôn 7 sóng vuông công nghiệp là khổ 1070mm hoặc 810mm.
- Khổ hữu dụng: 1000mm hoặc 750mm.
- Chiều cao sóng: 22 – 23 mm, khoảng cách sóng 122 – 127mm.
- Chiều dài tôn: không hạn chế, tùy thuộc vào quy cách thực tế của công trình cần sử dụng.
2.2 Quy chuẩn và kích thước cho sóng dân dụng
Tôn sóng vuông cho công trình dân dụng còn được gọi là sóng vuông nhỏ, đáp ứng nhu cầu thoát nước của mái công trình nhà ở. Sóng tôn dân dụng phổ biển thường dao động từ 9, 11, 13 sóng. Tuy nhiên, xu hướng người tiêu dùng đang sử dụng tôn 7 sóng cho công trình nhà ở của mình. Trong thời gian tới, nhiều chủ thầu cho biết, kiểu sóng này sẽ được ưa chuộng.
Công trình dân dụng sử dụng tôn lạnh màu cán sóng vuông
+ Quy chuẩn kích thước tôn 9 sóng vuông:
- Chiều rộng khổ: 1000mm.
- Khoảng cách các sóng: 125mm.
- Chiều cao sóng tôn: 21mm.
- Độ dày: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm.
+ Quy chuẩn kích thước tôn 11 sóng vuông:
- Chiều rộng khổ: 1070mm.
- Khoảng cách các sóng: 100mm.
- Chiều cao sóng tôn: 18.5mm.
- Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm.
Đặc biệt, loại tôn 9 sóng và 11 sóng thích hợp cho các công trình dân dụng để lợp mái, làm vách như nhà ở, ki ốt, nhà hàng…
+ Quy chuẩn kích thước tôn 13 sóng vuông:
- Độ dày tôn: 0.8 – 6.0mm.
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1200mm.
- Khổ tôn hữu dụng: 1070mm.
>> Xem thêm: Thời điểm thích hợp xây nhà là khi nào?
3. CẦN CHÚ Ý GÌ KHI BẢO QUẢN TÔN SÓNG VUÔNG
Chú ý đầu tiên để tôn bền hơn, chúng ta cần bảo quản tôn ở nơi khô thoáng, tránh đặt tôn ở khu vực có chứa các chất ăn mòn kim loại như muối, axít. Trong trường hợp tôn mạ bị ướt, thấm nước mưa trong quá trình vận chuyển… ta cần lau khô trước khi cho vào nơi bảo quản.
Không để tôn mạ ở những nơi có nhiệt độ cao, đặt tôn cán thành phẩm cách mặt đất từ 10 - 30 cm và bọc kỹ bằng bao chống thấm nước để đảm bảo tôn mạ không bị ẩm ướt trong suốt quá trình bảo quản. Nên sử dụng tôn mạ trong vòng 12 giờ sau khi cán sóng để có chất lượng tốt nhất, tránh để quá lâu ngoài trời.
Hình ảnh tôn sóng vuông được cán từ sản phẩm Tôn Granite màu Nâu Trầm Tích
Trong quá trình đưa tôn sóng vuông đến nơi vận chuyển, nên chèn cuộn tôn thật chắc chắn, không để bị xê dịch dẫn đến méo và xước tôn. Khi cần di chuyển các tấm lợp sóng vuông, nên dùng xe cẩu, xe nâng hạ để tránh va đập.
4. ĐỊA CHỈ MUA TÔN SÓNG VUÔNG UY TÍN
Sản phẩm tôn sóng vuông được cán từ các cuộn tôn mạ đến từ thương hiệu Tôn Pomina chắc chắn là một trong những sự lựa chọn hoàn hảo cho người tiêu dùng hiện nay. Là một thương hiệu uy tín, chất lượng được kiểm chứng và giá thành cạnh tranh, các sản phẩm tôn lạnh chính hãng của Tôn Pomina đã có mặt tại hệ thống đại lý phân phối chính thức trên toàn quốc.
Vui lòng truy cập hệ thống đại lý phân phối tại đây hoặc liên hệ hotlline: 0906687917 để được hỗ trợ hướng dẫn chi tiết.
5. BẢNG GIÁ TÔN SÓNG VUÔNG NĂM 2024
- Thông tin kỹ thuật và bảng giá tôn lạnh màu Pomina AZ50 sóng vuông
Đây là dòng tôn lạnh màu được ứng dụng rộng rãi cho công trình dân dụng như nhà cấp 4, dự án nhà xã hội, trường học, vách ngăn...
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
KHỔ RỘNG (mm) |
ĐỘ DÀY BMT (mm) |
ĐỘ DÀY APT (mm) |
TỶ TRỌNG ((kg/m ± 0.15) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
- Độ dày lớp mạ: AZ50
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: JIS, SIRIM, EU, ASTM
- Độ dày lớp mạ màu: 17/05 micron
|
1200 |
0.21 |
0.25 |
2.11 |
Liên hệ |
1200 |
0.24 |
035 |
2.46 |
Liên hệ |
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.93 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.45 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.92 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.39 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.86 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.33 |
Liên hệ |
- Thông tin kỹ thuật và bảng giá tôn lạnh Solar AZ100 sóng vuông
Sản phẩm tôn lạnh cao cấp Solar AZ100 được ứng dụng phổ biến cho công trình dân dụng, trang trại, công trình vùng ven biển, sông ngòi...
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
KHỔ RỘNG (mm) |
ĐỘ DÀY BMT (mm) |
ĐỘ DÀY TCT (mm) |
TỶ TRỌNG (kg/m±0.15) |
ĐƠN GIÁ (VND) |
- Độ dày lớp mạ Tôn Solar: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: JIS, SIRIM, EU, ASTM
|
1200 |
0.29 |
0.320 |
2.95 |
Liên hệ |
1200 |
0.345 |
0.375 |
3.47 |
Liên hệ |
1200 |
0.395 |
0.425 |
3.94 |
Liên hệ |
1200 |
0.445 |
0.475 |
4.41 |
Liên hệ |
1200 |
0.495 |
0.525 |
4.88 |
Liên hệ |
1200 |
0.545 |
0.575 |
5.35 |
Liên hệ |
- Thông tin kỹ thuật và bảng giá tôn lạnh màu Solar AZ100 sóng vuông
Tôn lạnh màu Solar AZ100 được sử dụng cho các công trình nhà máy, nhà xưởng tại các KCN, Khu chế xuất, trang trại chăn nuôi...
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
KHỔ RỘNG (mm) |
ĐỘ DÀY BMT (mm) |
ĐỘ DÀY APT (mm) |
TỶ TRỌNG ((kg/m ± 0.15) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn tôn lạnh màu: JIS, SIRIM, EU, ASTM
- Độ dày lớp mạ màu: 22/10 micron
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.81 |
Liên hệ |
1200 |
0.31 |
0.37 |
3.00 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.33 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.80 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.27 |
Liên hệ |
- Thông tin kỹ thuật và bảng giá tôn lạnh màu ShieldViet AZ150
Sản phẩm Tôn lạnh màu ShieldViet AZ150 hiện được ứng dụng vào các dự án trọng điểm.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
KHỔ RỘNG (mm) |
ĐỘ DÀY BMT (mm) |
ĐỘ DÀY APT (mm) |
TỶ TRỌNG (kg/m ± 0.15) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
- Độ dày lớp mạ: AZ150
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: JIS, SIRIM, EU, ASTM
- Độ dày lớp mạ màu: 25/10 micron
|
1200 |
0.32 |
0.40 |
3.25 |
Liên hệ |
1200 |
0.37 |
0.45 |
3.73 |
Liên hệ |
1200 |
0.40 |
0.48 |
4.01 |
Liên hệ |
1200 |
0.42 |
0.50 |
4.20 |
Liên hệ |
1200 |
0.47 |
0.55 |
4.67 |
Liên hệ |
1200 |
0.52 |
0.60 |
5.14 |
Liên hệ |
>> Xem thêm: Cách chọn loại tôn theo mái nhà và công dụng
Với cuộc sống hiện tại, Tôn Pomina hiểu được tâm lý cũng như những băn khoăn của người tiêu dùng khi đứng trước sự lựa chọn các loại vật liệu xây dựng cho bất kỳ công trình nào, từ dân dụng đến công nghiệp… Sự tính toán hợp lý không chỉ đáp ứng chất lượng công trình mà còn có tác dụng đến hiệu quả kinh tế, qua đó nâng cao chất lượng cuộc sống.
Hiện nay sản phẩm Tôn lạnh Solar AZ100 cán sóng vuông được ứng dụng rộng rãi cho công trình nhà ở
Tôn Pomina hi vọng những thông tin chúng tôi vừa chia sẻ trong bài viết, đã cung cấp cho quý khách hàng tiêu dùng những kiến thức thật hữu ích và thiết thực nhất và giá tôn sóng vuông giá bao nhiêu.
>>Xem thêm: Giải đáp: Khi nào cần thay tôn lợp mái?
Để tìm hiểu thêm về các sản phẩm chất lượng của Tôn Pomina, quý khách hàng vui lòng liên hệ qua các phương thức sau:
Công ty Cổ Phần Tôn Pomina
Tôn Pomina