Tôn sóng ngói Granite

Kiến thức sản phẩm

Bảng báo giá Tôn Seamlock và quy cách cho công trình công nghiệp

Thứ 6, 17/03/2023, 17:31 GMT+7

Tôn seamlock là loại tôn ngàm sập, không có lỗ thủng trên tấm tôn và khắc phục được nhược điểm biến dạng kết cấu đỡ. Tôn phù hợp với những công trình công nghiệp khẩu độ lớn như nhà máy, nhà xưởng.

tôn seamlock cho công trình công nghiệp

Tôn seamlock là sóng tôn phù hợp cho công trình công nghiệp

Nếu khách hàng đang có nhu cầu tìm hiểu, chọn lựa đơn vị cung cấp Seamlock chất lượng cho công trình, thì đây là bài bai viết không nên bỏ lỡ!

1. TỔNG QUAN SẢN PHẨM TÔN SÓNG SEAMLOCK

Làm sao để phân biệt tôn seamlock, cách nhận diện sản phẩm chất lượng là gì? Tôn này có ưu điểm gì trong xây dựng? Và rất nhiều câu hỏi liên quan đến sản phẩm sẽ được Tôn Pomina cung cấp chi tiết và tổng thể nhất.

1.1 Tôn seamlock là tôn gì?

Tôn seamlock là hệ thống mái lợp được thiết kế có kiểu dáng khá đặc biệt, đó là loại tôn ngàm sập, không cần cố định bằng vít, mục đích nhằm đạt được độ chắc chắn cho phần mái công trình và cũng như tặng tuổi thọ bền vững nhà máy.

báo giá tôn seamlock

Sóng tôn seamlock giúp tăng tuổi thọ cho công trình

Đồng thời, sóng seamlock có khả năng khắc phục triệt để các nhược điểm của dòng mái lợp truyền thống như: dễ bị rò rỉ, ăn mòn hay rỉ sét tại các vị trí bắn vít, kết cấu không chịu được sức gió bốc, khả năng thoát nước và giãn nở dưới tác động nhiệt.

1.2 Thành phần cấu tạo của tấm lợp sóng seamlock

Tương tự như các sản phẩm tôn lợp khác, tôn seamlock cũng bao gồm các thành phần cấu tạo thông thường của tấm tôn lạnh mạ màu, cụ thể đặc tính cấu tạo sản phẩm gồm:

  • Lớp thép nền có độ dày từ 0.35 – 0.6mm.
  • Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần lần lượt là 55% Al, 43,5%Zn và 1.5% Si.
  • Lớp phủ biến tính.
  • Lớp sơn lót.
  • Lớp sơn phủ bề mặt.

bảng báo giá tôn seamlock 2023

1.3 Quy cách tiêu chuẩn của tôn seamlock

Các tiêu chuẩn quy định cho quy cách tôn seamlock hiện nay bao gồm:

  • Mác thép đạt chuẩn từ G300 – G550.
  • Tiêu chuẩn mạ màu JIS (Nhật Bản) G3322/TCVN 7471, ASTM (Hoa Kỳ) A755/A755M, BS EN (Châu Âu) EN 10169.
  • Độ dày lớp mạ màu: 25/10 micron.
  • Khổ rộng tôn phổ biến là 470mm và 1040mm, chiều dài linh hoạt theo yêu cầu công trình.

>> Xem thêm: Tôn lạnh màu xanh ngọc, bảng báo giá mới nhất

2. TÔN SEAMLOCK CÓ MẤY LOẠI? ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM TỪNG LOẠI?

Cách phân loại của seamlock hiện nay được tính theo khổ rộng của sản phẩm. Như đã đề cập ở trên thì tôn seamlock sẽ có 2 loại phổ biến như sau:

2.1 Tôn seamlock 470

Tôn seamlock 470 là cách gọi tên theo khổ rộng hữu dụng của sản phẩm đó là 470mm, đây được xem là loại tôn được ra đời khá sớm trong dòng sản phẩm seamlock. Đến nay, đây vẫn là loại áp dụng phổ biến.

tôn seamlock 470mm

Là sản phẩm được sản xuất trực tiếp tại công trình bằng máy móc chuyên dụng, nên cách thức sản xuất của seamlock 470mm như sau: Từ cuộn tôn khổ rộng 1200mm, xẻ đôi còn 600mm và cán ra thành tấm tôn, chiều cao sóng tôn 65mm. Phương thức liên kết của sản phẩm là standing seam.

- Ưu điểm của seamlock 470 là dễ thi công, dễ chế tạo.

- Nhược điểm:

  • Khi xẻ đôi từ cuộn tôn khổ chuẩn nên tại mép tôn cắt bị mất đi lớp bảo vệ ăn mòn nên dễ bị ăn mòn.
  • Do khổ rộng tiêu chuẩn nhỏ (600mm) đòi hỏi số lượng mối nối nhiều hơn.
  • Phương thức liên kết bằng standing seam là bóp bẹp mép tôn thường gây ra việc trầy xước bề mặt sơn tại vị trí bóp bẹp.

2.2 Tôn seamlock 485

Tôm seamlock 485 một biến thể của tôn seamlock 470. Ngoài ra, còn một số biên thể khác như tôn seamlock 485, 490, 500, 515 làm tăng chiều rộng hữu dụng của tấm tôn và giảm chiều cao sóng (55-66mm).

 thi công tôn seamlock 

   

Ưu điểm của tôn Seamlock 485 

  • Hệ thống mái tôn SeamLock có khả năng chống gió bốc cực tốt.
  • Có mối nối đứng khóa kép bảo đảm độ kín tuyệt đối cho mái dưới bất kỳ điều kiện thời tiết nào.
  • Khả năng co giản tốt dù trời nắng to
  • Thiết kế sóng đỉnh tôn cao 66 mm, nên khả năng thoát nước tốt. Những nhà xưởng có mái thấp vẫn rất phù hợp
  • Khoảng cách giữa 2 chân sóng khá lớn và được thiết kế thêm 2 sóng phụ làm tăng độ cứng của tấm tôn. Nên khi lăp đặt cũng hạn chế làm biếng dạng tấm tôn.
  • Cho phép khoảng cách xà gồ lớn hơn loại tôn thông thường với mức an toàn cao. Tiết kiệm chi phí xà gồ, chi phí thi công.
  • Đa phần tôn được cán ngay công trình nên hạn chế tối đa trầy xước, hư hại trong quá trình vận chuyển.
  • Loại tôn này có ưu điểm như tôn Kliplock (tôn Cliplock) là không dùng đinh vít bắn trực tiếp lên tôn nên cũng hạn chết đc tình trạng sỉ sét vít bắn tôn. 

Tôn Seamlock được sử dụng nhiều cho các công trình nhà máy nhà xưởng

Tôn Seamlock được sử dụng nhiều cho các công trình nhà máy nhà xưởng

>>Xem thêm: Các loại tôn lạnh màu được ưa chuộng nhất hiện nay

2.3 Tôn seamlock 1040

Tương tự như seamlock 470, tôn seamlock 1040 là loại tôn có khổ rộng hữu dụng 1040 mm, xuất hiện từ năm 2015, là dòng tôn thế hệ mới của dòng seamlock.

tôn seamlock 1040mm

Quy cách của seamlock 1040 là khổ rộng tiêu chuẩn 1200mm, chiều cao sóng tôn là 70mm.

- Ưu điểm:

  • Số mối nối tôn ít hơn so với seamlock 470 nên rủi ro về thấm dột ít hơn.
  • Khả năng bị ăn mòn thấp, do được cán sóng trực tiếp từ cuộn tôn tiêu chuẩn 120mm.
  • Liên kết seam không gây bẹp, xước, không bị rạn sơn tại vị trí liên kết.
  • Chiều cao sóng cao, gia tăng khả năng chống tràn, lùa nước vào bên trong tốt hơn.
  • Sóng tôn hình quả trám nên tính thẩm mỹ cao.

  Nhược điểm :

  • Sản xuất khó hơn loại seamlock 470.
  • Quá trình lắp đặt yêu cầu kỹ thuật cao hơn.

3. PHỤ KIỆN ĐI KÈM TÔN SEAMLOCK

  • Phụ kiện không thể thiếu khi lợp tôn Sea mlock cho nhà máy, nhà xưởng là đai kẹp tôn seamlock
  • Một số phụ kiện khác: chặn đỉnh, chặn đuôi, úp nóc, máng xối, diềm các loại, vít bắn đai, lam gió (louver)…

phụ kiện tôn seamlock

>>Xem thêm: Mẹo tăng tuổi thọ cho công trình khi sử dụng tôn lạnh màu

4. ỨNG DỤNG CỦA SEAMLOCK TRONG XÂY DỰNG

Thực tế đã chứng minh, tôn seamlock là sự lựa chọn hoàn hảo nhất cho các công trình lớn, bởi các tính năng, công dụng và tính thẩm mỹ bền vững của sản phẩm cho công trình. Sản phẩm là tấm lợp mái được kết hợp tối ưu chi phí và chất lượng cho các công trình công nghiệp như nhà máy, nhà xưởng tại các khu công nghiệp, khu chế xuất…

>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn cliplock 2023 cho công trình công nghiệp

4. BÁO GIÁ TÔN SEAMLOCK

4.1 Báo giá tôn seamlock AZ150

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất và cung ứng sản phẩm tôn seamlock, nên giá thành tôn cũng tùy thuộc từng nhà máy

Ngay dưới đây là bảng báo giá và đặc tính kỹ thuật của tôn seamlock của dòng tôn lạnh màu ShieldViet AZ150 của Tôn Pomina:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ150
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn tôn lạnh màu: JIS, EN, ASTM, SIRIM
  • Độ dày lớp mạ màu: 25/10
1200 0.32 0.40 3.25 Liên hệ 
1200 0.37 0.45 3.73 Liên hệ 
1200 0.40 0.48 4.01 Liên hệ 
1200 0.42 0.50 4.20 Liên hệ 
1200 0.47 0.55 4.67 Liên hệ 
1200 0.52 0.60 5.14 Liên hệ 

Bảng báo giá Tôn lạnh màu ShieldViet AZ150 cán sóng seamlock

4.2 Tôn seamlock AZ150 của Tôn Pomina có mấy màu?

Đáp ứng nhu cầu sử dụng tôn seamlock cho công trình, tôn lạnh màu ShieldViet AZ150 trong ứng dụng cán sóng seamlock được thiết kế đa dạng mã màu. Các màu sắc được đánh giá là những gam màu được yêu thích và lựa chọn nhiều nhất của các doanh nghiệp, bao gồm:

  • Tôn seamlock màu trắng sữa
  • Tôn seamlock màu xanh dương tím
  • Tôn seamlock màu xanh rêu
  • Tôn seamlock màu xám đậm
  • Tôn seamlock màu đỏ đậm
  • Tôn seamlock màu xanh ngọc

>> Xem thêm: Chinh phục thị trường Ý với dòng tôn lạnh màu tiêu chuẩn Châu Âu

5. CÁC LƯU Ý KỸ THUẬT LẮP ĐẶT TÔN SEAMLOCK

Để có thể thi công tôn seamlock, chúng ta cần dùng thêm các phụ kiện như: vít bắn đai, đai kẹp tôn Seamlock (đai Seamlock), kẹp sóng, phụ kiện xối, phụ kiện diềm, phụ kiện chặn đỉnh, phụ kiện chặn đuôi...

máy cán sóng tôn seamlock

Thiết bị sản xuất tôn seamlock ngay tại công trình

Để tối ưu hóa độ kín cho mái công trình, bước đầu nên lợp tôn từ phía đầu công trình ngược hướng thời tiết phổ biến hoặc dự kiến xấu nhất, và sẽ dễ dàng cũng như an toàn hơn nhiều nếu xoay tấm tôn sẵn trên mặt đất và chỉ cần lợp lên trên mái.

Do đó, thợ thầu nên kiểm tra tấm tôn đã được xoay đúng theo chiều hướng lên trên và xà gồ sóng dương của tấm tôn hướng về phía bắt đầu lợp là bước rất quan trọng. Đặt bó tôn lên trên hoặc gần những điểm liên kết đòn tay, không đặt tại giữa nhịp của các kết cấu mái.

Đối với tôn seamlock 470mm lợp trên hệ mái có độ dốc 5 độ hoặc nhỏ hơn, tại đầu phía dưới của tấm lợp, thợ thi công cần lưu ý nên cắt bớt phần góc của tấm lợp bên dưới để tiết giảm hiện tượng mao dẫn.

Còn đối với seamlock 1040mm, kỹ thuật lợp đòi hỏi cao hơn nhiều so với sóng seamlock 470.

>> Xem thêm: Xu hướng chọn màu tôn lợp mái năm 2023

6. MUA TÔN SEAMLOCK Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG, ĐƠN VỊ CUNG CẤP UY TÍN

Hiện nay có nhiều đơn vị sản xuất và phân phối tôn seamlock cho công trình. Tôn Pomina - là thành viên của Tập đoàn Thép Pomina tự hào là một trong những đơn vị sản xuất tôn lợp chất lượng thuộc hàng top đầu tại thị trường tôn mạ.

Với công nghệ dây chuyền hàng đầu Châu Âu – Tenova (ý), nhà máy Tôn Pomina tự tin cho ra đời những sản xuất chất lượng nhất cho quý khách hàng và người tiêu dùng.

Các sản phẩm của chúng tôi phù hợp để ứng dụng cho sóng tôn seamlock như Tôn lạnh màu Pomina AZ50, Tôn lạnh màu Solar AZ100, Tôn lạnh màu ShieldViet AZ150.

Tôn seamlock lợp mái công trình

Hy vọng với những thông tin trên, Tôn Pomina đã cung cấp cho quý khách hàng tiêu dùng những thông tin hữu ích nhất trong nhu cầu tìm hiểu tôn seamlock cho công trình công nghiệp của mình.

Thông tin liên hệ:

Công ty Cổ Phần Tôn Pomina

Tôn Pomina

Ý kiến bạn đọc