Kinh nghiệm xây nhà

Bảng chi phí lợp mái ngói và mái tôn mới nhất

Monday, 21/08/2023, 14:21 GMT+7

Chi phí lợp mái ngói và mái tôn là bao nhiêu? Nên sử dụng lợp mái ngói hay mái tôn? Thương hiệu mua lợp mái ở đâu uy tín? Đây là các câu hỏi mà nhiều hộ gia đình thắc mắc trước khi quyết định xây nhà bởi nó ảnh hưởng đến kế hoạch tài chính.Bài viết dưới đây sẽ mách bảo bạn.  

1. NÊN SỬ DỤNG MÁI NGÓI HAY MÁI TÔN 

Mái ngói và mái tôn là các vật liệu được ưa chuộng nhất ở Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên mỗi loại sẽ đặc điểm nổi bật khác biệt nhau. Vì thế cần xem xét công trình của bạn để lựa chọn lợp mái phù hợp nhé. 

1.1. Tính ứng dụng 

  • Mái ngói:Được sử dụng phổ biến cho các công trình truyền thống như đền, chùa, nhà thờ, … 

  • Mái tôn: là loại vật liệu xây dựng cho phong cách hiện đại hơn được sử dụng phổ biến cho các công trình dân dụng và công nghiệp như nhà cấp 4, nhà xưởng, bệnh viện, … 

Ngày nay còn cho ra đời tôn giả ngói giống đến 90% mang tính thẩm mỹ cao có thể sử dụng thay thế cho mái ngói. 

Chi phí lợp mái ngói và mái tôn 

Chi phí lợp mái ngói và mái tôn 

1.2. Độ bền 

  • Mái ngói: Độ bền tốt hơn so với mái tôn. Hơn nữa khả năng cách nhiệt và sức chống chọi với thời tiết khắc nghiệt hiệu quả. 

  • Mái tôn: Tuổi thọ sử dụng tương đối ngắn và dễ bị gỉ sét. Nếu sử dụng ở nơi có điều kiện khí hậu xấu thì có thể sử dụng khoảng 20 năm. 

1.3. Tính thẩm mỹ

  • Mái ngói: Có tính thẩm mỹ cao hơn đem đến nhiều vẻ đẹp khác nhau trong đó có sự sang trọng, thanh tịnh và bề thế hơn. 

  • Mái tôn: loại này cũng khá đa dạng màu sắc nhưng kiểu dáng mỏng và thẩm mỹ thấp hơn so với mái ngói. Bù lại giá thành thấp hơn. 

Vật liệu mái ngói và mái tôn phổ biến  

Vật liệu mái ngói và mái tôn phổ biến 

1.4. Kết cấu 

  • Mái ngói: Có kết cấu của xà gồ gỗ hay vì kèo nên ổn định và chắc chắn hơn. 

  • Mái tôn: Kết cấu của loại này là khung thép nên chịu lực không chắc chắn bằng mái ngói. 

1.5. Khả năng chống nóng chống ẩm 

  • Mái ngói: Sử dụng từ nguyên liệu đất sét nên khả năng chống nóng và giảm tiếng ồn hiệu quả hơn. Tuy nhiên khi bị dột thì khó phát hiện và mất thời gian sửa chữa hơn so với lợp tôn. 

  • Mái tôn: Mái tôn có đặc tính hấp thụ nhiệt, phát tiếng động lớn khi mưa. Vì thế nên cần sử dụng các loại tôn cách nhiệt cách âm với 3 lớp bảo vệ. 

>>Xem thêm: Top 5 tấm lợp mái chống nóng tốt, đẹp và thân thiện với môi trường

2. BẢNG CHI PHÍ LỢP MÁI NGÓI VÀ MÁI TÔN MỚI NHẤT 

2.1. Thông số kỹ thuật và bảng giá của tôn lạnh Solar

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100

  • Mác thép: G350 - G550

  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)

  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 15 năm

1200

0.29

0.35

2.95

Liên hệ 

1200

0.34

0.40

3.47

Liên hệ 

1200

0.39

0.45

3.94

Liên hệ 

1200

0.44

0.50

4.41

Liên hệ

1200

0.49

0.55

4.88

Liên hệ 

1200

0.54

0.60

5.35

Liên hệ 

2.2. Thông số kỹ thuật và bảng giá của tôn lạnh màu Solar

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100

  • Mác thép: G350 - G550

  • Tiêu chuẩn tôn lạnh màu: BS EN 10169 (EU)

  • Độ dày lớp mạ màu: 22/10

1200

0.29

0.35

2.81

Liên hệ 

1200

0.31

0.37

3.00

Liên hệ

1200

0.34

0.40

3.33

Liên hệ 

1200

0.39

0.45

3.80

Liên hệ

1200

0.44

0.50

4.27

Liên hệ 

2.3. Thông số kỹ thuật và bảng giá của tôn giả ngói Granite

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

  • Độ dày lớp mạ: AZ50

  • Mác thép: G350 - G550

  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)

  • Độ dày lớp mạ màu: 20/05

1200

0.29

0.35

2.93

Liên hệ 

1200

0.34

0.40

3.45

Liên hệ

1200

0.39

0.45

3.92

Liên hệ

1200

0.44

0.50

4.39

Liên hệ

1200

0.49

0.55

4.86

Liên hệ 

1200

0.54

0.60

5.33

Liên hệ

2.4. Thông số kỹ thuật và bảng giá của tôn Sanwich Panel

Đặc tính kỹ thuật

Khổ rộng (mm)

Độ dày BMT (mm)

Độ dày APT (mm)

Tỷ trọng (kg/m ± 0.15)

Đơn giá (VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ50

  • Mác thép: G350 - G550

  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)

  • Độ dày lớp mạ màu: 17/5

1200

0.29

0.35

2.93

Liên hệ

1200

0.34

0.40

3.45

Liên hệ

1200

0.39

0.45

3.92

Liên hệ

1200

0.44

0.50

4.39

Liên hệ

1200

0.49

0.55

4.86

Liên hệ

1200

0.54

0.60

5.33

Liên hệ

>>Xem thêm: Chi phí lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2 năm 2023

3. MỘT SỐ LƯU Ý KHI LỢP MÁI NGÓI VÀ MÁI TÔN 

3.1. Độ dốc mái 

Độ dốc mái ảnh hưởng đến sự thoát nước, cách nhiệt cũng tính thẩm mỹ của công trình. Vì thế gia chủ xác định độ dốc phù hợp với điều kiện khí hậu tại khu vực thi công và phong cách thiết kế của ngôi nhà.

Độ dốc lợp mái ngói và mái tôn

Độ dốc lợp mái ngói và mái tôn

3.2. Khung kèo

Tuổi thọ và độ bền của mái nhà không chỉ ảnh hưởng bởi vật liệu lợp mái mà còn quyết định bởi hệ thống khung kèo. Nếu chọn vật liệu chất lượng kém dễ gây sụp đổ gây gây nguy hiểm cho người. 

3.3. Xây nhà theo yếu tố phong thủy 

Trước khi xây nhà, gia chủ xem ngày lành tháng tốt và màu sắc mái tôn hay mái ngói hợp phong thủy tuổi của mình để mang đến nhiều may mắn, hạnh phúc và khởi công làm nhà được suôn sẻ. 

3.4. Chọn thương hiệu mua mái lợp uy tín

Thương hiệu mua lợp mái uy tín là yếu tố ưu tiên hàng đầu trong việc đảm bảo tính thẩm mỹ và an toàn cho ngôi nhà bạn. 

Gia chủ có thể lựa chọn các dòng sản phẩm lợp mái cao cấp của Tôn Pomina bởi:

  • Tôn Pomina hoạt động nhiều năm trên thị trường và đã phân phối khắp mọi miền đất nước. 

  • Đáp ứng các giấy chứng nhận về chất lượng cao đến từ các nước có tiêu chuẩn nghiêm ngặt như Mỹ. 

  • Hệ thống dây chuyền sản xuất do công ty hàng đầu Tenova - Ý lắp đặt.

  • Nguyên vật liệu của Tôn Pomina đều ưu tiên chọn tại các nhà cung cấp lớn như AkzoNobel (Hà Lan). 

Vì thế người tiêu dùng có thể yên tâm và tin tưởng lựa chọn thương hiệu Tôn Pomina. 

Thương hiệu lợp mái ngói và mái tôn uy tín - Pomina

Thương hiệu lợp mái ngói và mái tôn uy tín - Pomina 

>>Xem thêm: Bảng giá tôn lợp mái nhà xưởng tốt nhất năm 2023

Qua bảng chi phí lợp mái ngói và mái tôn trên, hy vọng giúp bạn có kiến thức tìm phương án phù hợp cho ngôi nhà mình. Để tìm hiểu chi tiết về sản phẩm có thể liên hệ với Tôn Pomina, tại đây sẽ tư vấn sản phẩm phù hợp cũng như xây dựng “ngôi nhà ước mơ” cùng với bạn.

Công ty Cổ Phần Tôn Pomina

  • Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • VPĐD: 9 Tạ Hiện, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số điện thoại: 02543895118

  • Hotline: 0906687917

  • Email: [email protected]

Reviews