Chia sẻ kiến thức

Tôn 6 dem: Kích thước khổ, ứng dụng và bảng báo giá

Monday, 17/07/2023, 13:31 GMT+7

Tôn 6 dem là loại tôn mạ có độ dày khá cao, nên thường được ứng dụng trong các công trình đòi hỏi sự bền chắc, cứng cáp. Cụ thể kích thước và ứng dụng của tôn 6 zem là gì? Giá tôn 6 dem bao nhiêu hiện tại? Hãy cùng nhau tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!

1. TÔN 6 DEM LÀ GÌ? 

Tôn 6 dem (một số nơi gọi là tôn 6 zem) dùng để chỉ loại tôn kẽm hoặc tôn mạ có độ dày 0.6mm. Khổ tôn lạnh 6 dem vẫn có kích thước và quy cách như thông thường. Độ dày 6 dem khá cao nên được ứng dụng trong các công trình cần sự bền chắc cao. 

tôn 6 dem

Tôn giả ngói 6 dem

1.1. Quy cách tôn 6 zem 

  • Khổ rộng tôn 6 dem: 1200mm (tôn phẳng) hoặc 914mm (khổ hữu dụng)

  • Độ dày: 0.6mm

  • Khổ dài: tùy chọn theo yêu cầu thi công.

1.2. Ưu điểm 

  • Độ dày cao, đảm bảo cứng cáp, hạn chế móp biến dạng khi thi công.

  • Khả năng kháng nhiệt, làm mát tốt.

  • Tôn lạnh 6 dem có thể cán thành sóng vuông, sóng tròn hoặc sóng ngói để phục vụ các nhu cầu sử dụng khác nhau.

  • Ứng dụng đa dạng cho nhiều công trình dân dụng và công nghiệp.

>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn lạnh mới nhất - Tôn Pomina

1.3. Phân loại tôn 6 dem

1.3.1. Tôn lạnh 6 dem 

Tôn lạnh 6 dem là loại tôn mạ lạnh có độ dày 0.6mm. Tôn lạnh 6 zem có thể cán thành sóng vuông, sóng tròn để ứng dụng làm mái lợp, vách ngăn…

tôn 6 zem

Tôn lạnh 6 dem

1.3.2. Tôn cách nhiệt 6 dem 

Tôn cách nhiệt 6 dem cũng là tôn mạ lạnh 6 dem, nhưng được kết hợp với 1 lớp cách nhiệt bằng PU hoặc EPS. Tôn cách nhiệt có thể có 2 loại:

  • Tôn cách nhiệt 2 lớp: 1 lớp tôn và 1 lớp cách nhiệt 

  • Tôn cách nhiệt 3 lớp: tôn - lớp cách nhiệt - tôn. 

Vì có khả năng cách nhiệt, cách âm nên giá tôn cách nhiệt 6 dem sẽ cao hơn so với các loại tôn lạnh 6 dem thông thường. Độ bền và niên thọ sử dụng của tôn cách nhiệt 6 dem cũng cao hơn nhiều so với các loại tôn thông thường.

>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn lạnh màu mới nhất

1.3.3. Tôn cuộn 6 dem (tôn phẳng 6 dem)

tôn cuộn 6 dem

Tôn cuộn 6 dem Pomina

Tôn cuộn 6 dem là tôn kẽm 6 dem, tôn mạ lạnh 6 dem hoặc tôn mạ màu 6 dem chưa qua cán sóng. Giá tôn cuộn 6 dem sẽ thấp hơn giá tôn thành phẩm.

1.6. Ứng dụng

tôn 6 dem

Ứng dụng tôn 6 dem lợp mái nhà cấp 4

Tôn 6 dem có độ dày cao, cứng cáp nên được ứng dụng trong nhiều công trình:

  • Nhà cấp 4

  • Nhà mái bằng, mái Thái, nhà ống 

  • Vách ngăn cho nhà máy, nhà xưởng, nhà kho, chuồng trại…

  • Trường học, bệnh viện, mái che sân vận động…

>> Xem thêm: Top 5 lý do mái tôn lạnh được người tiêu dùng ưa chuộng

2. BẢNG GIÁ TÔN 6 DEM MỚI NHẤT 

2.1. Giá tôn lạnh 6 dem 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 15 năm
1200 0.29 0.35 2.95 Liên hệ 
1200 0.34 0.40 3.47 Liên hệ 
1200 0.39 0.45 3.94 Liên hệ 
1200 0.44 0.50 4.41 Liên hệ 
1200 0.49 0.55 4.88 Liên hệ 
1200 0.54 0.60 5.35 Liên hệ 

Bảng thông số và báo giá Tôn lạnh Solar 6 dem AZ100 của Pomina

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)

  • Độ dày lớp mạ: AZ120
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
1200 0.29 0.35 2.98 Liên hệ 
1200 0.34 0.40 3.49 Liên hệ 
1200 0.39 0.45 3.96 Liên hệ 
1200 0.44 0.50 4.44 Liên hệ 
1200 0.49 0.55 4.91 Liên hệ 
1200 0.54 0.60 5.38 Liên hệ 

Bảng thông số và báo giá Tôn lạnh Solar 6 dem AZ120 của Pomina

2.2. Giá tôn lạnh màu 6 dem

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn tôn lạnh màu: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 22/10
1200 0.29 0.35 2.81 Liên hệ 
1200 0.31 0.37 3.00 Liên hệ 
1200 0.34 0.40 3.33 Liên hệ 
1200 0.39 0.45 3.80 Liên hệ 
1200 0.44 0.50 4.27 Liên hệ 

Bảng thông số và báo giá Tôn lạnh màu Solar của Tôn Pomina

2.3. Giá tôn giả ngói 6 dem

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 
  • Độ dày lớp mạ: AZ50
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn tôn lạnh màu: BS EN 10169
  • Độ dày lớp mạ màu: 20/05
1200 0.29 0.35 2.93 Liên hệ 
1200 0.34 0.40 3.45 Liên hệ 
1200 0.39 0.45 3.92 Liên hệ 
1200 0.44 0.50 4.39 Liên hệ 
1200 0.49 0.55 4.86 Liên hệ 
1200 0.54 0.60 5.33 Liên hệ 

Bảng thông số và báo giá Tôn giả ngói Granite của Tôn Pomina

3. TÔN POMINA - ĐỊA CHỈ MUA TÔN 6 DEM UY TÍN

Tôn Pomina luôn chú trọng đầu tư vào dây chuyền sản xuất và công nghệ để đem đến những dòng sản phẩm chất lượng nhất cho khách hàng. Với mục tiêu đem “Ngôi nhà mơ ước” đến khắp mọi miền Tổ quốc, Tôn Pomina không ngừng nâng cao chất lượng và mở rộng hệ thống phân phối. 

tôn pomina 6 dem

Tôn cuộn Pomina 

Dưới đây là một số lý do bạn nên tin dùng sản phẩm của Tôn Pomina:

  • Dây chuyền sản xuất được lắp đặt 100% bởi Tập đoàn Tenova (Ý) 

  • Công nghệ sơn phủ độc quyền sáng chế bởi Tập đoàn AkzoNobel (Hà Lan) và Tôn Pomina 

  • Hệ thống đại lý bán hàng đã có mặt trên khắp cả nước 

  • Các sản phẩm đa dạng, đáp ứng các tiêu chuẩn khắc khe từ thị trường Châu Âu, Hoa Kỳ, Nhật Bản…

>> Xem thêm: Điểm danh top các vật liệu xây dựng chủ thầu ưa chuộng

Tôn 6 dem có độ bền cao, là sự lựa chọn thông minh cho mái nhà chắc chắn, bền vững theo năm tháng. Hãy lựa chọn các dòng tôn lạnh, tôn giả ngói 6 dem đến từ Tôn Pomina cho “ngôi nhà mơ ước” của gia đình bạn. 

Công ty Cổ Phần Tôn Pomina

  • Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • VPĐD: 114 Vũ Tông Phan, Phường An Phú, TP. Thủ Đức, TP. HCM

  • Số điện thoại: 02543895118

  • Hotline: 0906687917

  • Email: [email protected]

Reviews