Thời gian gần đây, bên cạnh các mẫu tôn thông thường, trần tôn lạnh ngày càng chứng tỏ được sức hút của mình khi nhận được sự ưa chuộng và lựa chọn sử dụng của đông đảo người dùng.
Vậy ứng dụng, ưu và nhược điểm của trần tôn lạnh ra sao? Làm cách nào để nhận biết giữa trần nhà tôn lạnh và trần nhà sử dụng tôn mạ kẽm? Hãy cùng Tôn Pomina tìm hiểu chi tiết ngay sau đây.
1. TỔNG QUAN VỀ KHÁI NIỆM TRẦN TÔN LẠNH
Trước khi tìm hiểu về các khía cạnh khác như ưu, nhược điểm của trần tôn lạnh, bạn cần hiểu được khái niệm và ứng dụng của dòng sản phẩm này.
Trần tôn lạnh được sử dụng ngày càng phổ biến
1.1 Khái niệm
Trần tôn lạnh (tôn mạ nhôm kẽm) là loại trần lợp tôn lạnh có kiểu sóng nhỏ, đây thực chất là một loại thép cán mỏng được mạ hợp kim nhôm kẽm nhằm tăng tính thẩm mỹ và độ bền, khả năng chống chịu các tác động tiêu cực từ môi trường. Tỷ lệ sản xuất trần tôn lạnh thông thường sẽ là: 55% là nhôm, 43.5% là kẽm và 1.5% là silicon.
1.2 Ứng dụng
Sản phẩm được sử dụng làm vách ngăn văn phòng, nhà kho, nhà xưởng.
Sử dụng trần tôn lạnh để lắp đặt trần thả cách nhiệt nhằm chống nóng, đặc biệt là vào mùa hè cho các công trình dân dụng.
Dùng trần tôn lạnh để thiết kế tủ đựng TV, đựng đồ đạc, quần áo.
Ngoài ra, loại trần này còn được dùng làm các công trình phụ nhằm phục vụ cuộc sống con người.
>> Xem thêm: Dòng tôn nào phù hợp nhất cho mái nhà vùng biển?
2. GIÁ TRẦN TÔN LẠNH 1M2 BAO NHIÊU? BÁO GIÁ MỚI NHẤT
2.1 Thông số kích thước và báo giá trần tôn lạnh Pomina - AZ100
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 10 năm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.95 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.47 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.94 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.41 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.88 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.35 |
Liên hệ |
2.2 Thông số kích thước và báo giá trần tôn lạnh Pomina - AZ150
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ150
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
3.01 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.53 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
4.00 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.47 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.94 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.41 |
Liên hệ |
2.3 Thông số kích thước và báo giá trần tôn lạnh cao cấp Solar - AZ100
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 15 năm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.95 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.47 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.94 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.41 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.88 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.35 |
Liên hệ |
2.4 Thông số kích thước và báo giá trần tôn lạnh cao cấp Solar - AZ120
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ120
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.98 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.49 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.96 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.44 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.91 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.38 |
Liên hệ |
2.5 Thông số kích thước và báo giá trần tôn lạnh màu Pomina
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VND)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ50
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 17/05 µm
|
1200 |
0.21 |
0.25 |
2.11 |
Liên hệ |
1200 |
0.24 |
0.30 |
2.46 |
Liên hệ |
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.93 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.45 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.92 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.39 |
Liên hệ |
1200 |
0.49 |
0.55 |
4.86 |
Liên hệ |
1200 |
0.54 |
0.60 |
5.33 |
Liên hệ |
3. ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM KHI SỬ DỤNG TRẦN TÔN LẠNH
Ở phần nội dung phía trên, chúng tôi đã đề cập đến khái niệm và khả năng ứng dụng của trần tôn lạnh. Tiếp theo đây, chúng tôi sẽ cùng bạn tìm hiểu kỹ hơn về ưu và nhược điểm của loại trần này.
Trần tôn lạnh sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật
3.1 Ưu điểm của trần tôn lạnh
Trần nhà lợp tôn lạnh có khả năng ứng dụng đa dạng, dùng được cho cả công trình dân dụng đến công trình công nghiệp.
Các sản phẩm trần tôn lạnh trên thị trường hiện nay được sơn màu giúp tăng tính thẩm mỹ và khả năng bảo vệ tôn. Do đó, việc sử dụng trần tôn lạnh sẽ góp phần khiến tổng thể không gian trở nên gọn gàng, đẹp mắt.
Trần sử dụng tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn, trầy xước hiệu quả, tuổi thọ cao.
Đúng như tên gọi, trần tôn lạnh có chức năng hạn chế hấp thụ nhiệt lượng một cách hiệu quả giúp không gian luôn mát mẻ, thoáng đãng.
Hình thức cán sóng và màu sắc của trần tôn lạnh đa dạng, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn được mẫu mã phù hợp với nhu cầu.
3.2 Trần tôn lạnh có nhược điểm gì?
Có lẽ nhược điểm duy nhất của trần tôn lạnh là giá thành cao hơn so với tôn kẽm và một số loại tôn thông thường khác. Tuy nhiên nhiều người dùng cho rằng giá thành hoàn toàn tương xứng với giá trị mà loại trần này mang lại cho ngôi nhà.
>> Xem thêm: Bảo vệ trần nhà không bị tốc mái như thế nào mới đúng cách?
4. TRẦN LÀM MÁT CÓ MẤY LOẠI, VÌ SAO NÊN CHỌN TRẦN TÔN LẠNH
Hiện nay trần làm mát có 5 loại phổ biến là: Trần tôn lạnh, trần tôn vân giả gỗ, trần nhựa, trần tôn xốp và trần thạch cao Mỗi loại có ưu và nhược điểm riêng và đáp ứng với nhu cầu với từng loại công trình.
4.1 Ưu và nhược điểm trần tôn vân giả gỗ
Có thể nói, trong các loại trần thì trần tôn vân giả gỗ mang tính thẩm mỹ khá cao. Sản phẩm này giúp tạo sự hài hòa cho không gian nội thất với sự kết hợp các vật dụng khác như tủ gỗ, bàn ghế gỗ.
Trần tôn vân giả gỗ mang giá trị thẩm mỹ cao
- Ưu điểm trần vân giả gỗ: có thể che khuyết điểm và tăng tính thẩm mỹ cho mái nhà, màu sắc trang trí linh hoạt tùy vào gu của người sử dụng.
- Nhược điểm trần vân giả gỗ: Sản phẩm này có giá thành cao, dễ bị mối mọt tấn công và khả năng chống cháy kém.
4.2 Ưu và nhược điểm trần nhựa
Trần nhựa phù hợp với các gia đình có thu nhập trung bình hoặc lắp đặt cho công trinh có không gian đơn giản, không quá cầu kỳ hay không đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
- Ưu điểm: giá thành rẻ, chống nước, chống mối mọt.
- Nhược điểm: khả năng chống cháy, chống nóng kém, tuổi thọ và độ bền không cao.
4.3 Ưu và nhược điểm trần tôn xốp
Trên thị trường hiện nay, trần nhà tôn xốp được đa số chủ đầu tư và gia chủ lựa chọn để làm trần cho công trình.
- Ưu điểm của trần tôn xốp: chống nóng hiệu quả, chống cháy tốt, tính thẩm mỹ cao và độ bền vượt trội.
- Nhược điểm của trần tôn xốp: giá thành cao hơn các dòng còn lại.
4.4 Ưu và nhược điểm trần thạch cao
Trần thạch cao được ưa chuộng nhiều trong những năm trở lại đây.
- Ưu điểm: khả năng cách âm, chống cháy tương đối tốt.
- Nhược điểm: khả năng chống nóng không cao, dễ thấm nước, dễ bị nứt vỡ khi đặt tại môi trường có nhiệt độ cao, khối lượng nặng hơn so với các loại trần còn lại, khó lắp đặt.
Trần tôn lạnh được đánh giá là giải pháp chống nóng tốt cho công trình nhà ở
Như vậy, khi so sánh ưu nhược điểm của các dòng với nhau, trần tôn lạnh được đánh giá là khá phù hợp với người sử dụng nên chi phí thi công, đầu tư vào loại vật liệu này là khá hiệu quả.
>> Xem thêm: Top 5 lý do mái tôn lạnh được người tiêu dùng ưa chuộng
5. CÁCH PHÂN BIỆT TRẦN TÔN LẠNH VÀ TRẦN TÔN KẼM
Việc phân biệt trần tôn lạnh và trần tôn mạ kẽm bằng mắt thường thực ra khá đơn giản, người dùng chỉ cần dựa vào các đặc điểm sau:
Trần tôn mạ kẽm có vân bông trên bề mặt to, phản xạ ánh sáng của trần tôn mạ kẽm khá tốt, bề mặt tôn thường sáng bóng, khi sờ vào sẽ có cảm giác nhẵn, láng mịn.
Còn trần sử dụng tôn lạnh có vân bông nhỏ hơn, ánh sáng khi chiếu vào sẽ tán xạ ra nhiều hướng khác nhau, bề mặt trần tôn lạnh sáng bóng, khi sờ vào cảm thấy mịn, sáng và mát mẻ.
Trần tôn lạnh có khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt lượng hiệu quả hơn trần tôn mạ kẽm. Độ bền của trần tôn lạnh cũng được đánh giá cao hơn trần tôn mạ kẽm.
Trần tôn mạ kẽm có vân bông trên bề mặt khá lớn
Mặc dù hiện nay các sản phẩm trần tôn lạnh rất phổ biến trên thị trường, tuy nhiên vẫn có không ít trường hợp lợi dụng làm hàng giả, hàng nhái bán cho người dùng. Chính vì thế, người dùng cần lựa chọn đơn vị cung cấp trần tôn lạnh uy tín để tránh “tiền mất tật mang", vừa không mua được sản phẩm như ý, vừa mất chi phí và tốn công sức, thời gian.
>> Xem thêm: Cách tính diện tích mái tôn lợp nhà đúng và chuẩn kỹ thuật
6. TÔN POMINA - ĐƠN VỊ CUNG CẤP TÔN LẠNH LÀM TRẦN UY TÍN CHẤT LƯỢNG
Là đơn vị cung cấp trần tôn lạnh hàng đầu trên thị trường hiện nay, Tôn Pomina đã thành công chinh phục được lượng lớn khách hàng trên khắp cả nước. Minh chứng rõ ràng nhất chính là sản phẩm trần tôn lạnh cùng nhiều mẫu sản phẩm khác của chúng chúng tôi đã có mặt tại toàn bộ 63 tỉnh thành của đất nước với tổng cộng hơn 300 đại lý phân phối. Không những vậy, chúng tôi còn phân phối các sản phẩm của đơn vị mình đến nhiều nước trên thế giới bao gồm: Campuchia, Lào, Malaysia, Sri Lanka, Mexico,... cùng rất nhiều thị trường “khó tính" như Mỹ, Canada, Bỉ, Ý, Pháp, Tây Ban Nha...
Trần sử dụng tôn cách nhiệt
Khi mua sản phẩm trần tôn lạnh cũng như các loại tôn lạnh khác của chúng tôi, quý khách hàng sẽ được:
- Kiểm tra chất lượng trần tôn lạnh trước khi quyết định mua và thanh toán. Nếu phát hiện ra lỗi từ nhà sản xuất, Tôn Pomina sẽ lập tức đưa ra phương án khắc phục kịp thời, không để lợi ích của khách hàng bị ảnh hưởng.
- Chúng tôi áp dụng chế độ bảo hành dài hạn cho mọi sản phẩm. Cụ thể, trần tôn lạnh do chúng tôi cung cấp được đảm bảo chống ăn mòn, chống thủng lên tới 10 năm.
- Tôn Pomina hội tụ đội ngũ kỹ thuật viên, tư vấn viên giàu kinh nghiệm luôn làm việc với tinh thần cao nhất, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng bất cứ khi nào khách hàng có nhu cầu.
Trong nội dung bài viết vừa rồi, chúng tôi đã chia sẻ đến bạn thông tin liên quan đến mẫu trần tôn lạnh, đồng thời đưa ra cách so sánh giữa trần tôn lạnh và trần tôn mạ kẽm. Hy vọng lượng thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong thực tiễn, từ đó chọn được mẫu tôn phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đừng quên thường xuyên theo dõi website pomina-flat-steel.com của chúng tôi để cập nhật nhiều bài viết hay và bổ ích hơn nữa.
Đồng thời nhanh tay liên hệ đến Tôn Pomina nếu có nhu cầu mua bất kỳ sản phẩm tôn nào của chúng tôi. Tôn Pomina luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách nhiệt tình nhất!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN POMINA
Tôn Pomina