Tôn lạnh Pomina là dòng sản phẩm cao cấp thuộc Công ty Cổ phần Tôn Pomina, ứng dụng công nghệ Ý hiện đại cùng lớp mạ hợp kim nhôm kẽm tiêu chuẩn quốc tế, giúp chống ăn mòn, giảm nhiệt hiệu quả cho mọi công trình.
Sản phẩm nổi bật với lớp phủ Anti-finger, giúp chống bám bụi, chống dấu vân tay, giữ bề mặt tôn luôn sạch đẹp, bền màu theo thời gian. Phù hợp cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.
Tôn lạnh Pomina là dòng sản phẩm thép mạ hợp kim nhôm kẽm (Al-Zn). Với cấu tạo gồm:
• Mác thép G350 - G550.
• Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm AZ80/AZ100/AZ150 với thành phần 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si.
• Lớp bảo vệ bề mặt: Công nghệ Anti-finger.
Tôn lạnh Pomina được sản xuất tại nhà máy Phú Mỹ 1, ứng dụng đồng bộ công nghệ Tenova – một trong những thương hiệu thiết bị luyện kim hàng đầu thế giới đến từ Ý. Quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm diễn ra trong môi trường khép kín, tự động hóa cao, đảm bảo độ dày lớp phủ chính xác và bề mặt sản phẩm sáng mịn. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn: ASTM A792/A792-10 (Mỹ), BS EN 10346 (EU), AS 1397 (Úc), JIS G3321 (Nhật Bản) do Vinacontrol CE công nhận; tiêu chuẩn MS do tổ chức SIRIM Malaysia công nhận.
Tôn lạnh Pomina được ứng dụng rộng rãi và là lựa chọn tối ưu cho nhiều loại công trình như:
Tôn lạnh Pomina được áp dụng chính sách bảo hành chính hãng chống ăn mòn thủng lên đến 20 năm.
Để có thể mua các sản phẩm Tôn lạnh Pomina chính hãng từ Tôn Pomina, Anh/Chị có thể đến mua hàng trực tiếp tại các Nhà phân phối uy tín hoặc xưởng cắt cán tại gần khu vực tỉnh thành của Anh/Chị.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày thép nền BMT (mm) |
Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim TCT (mm ± 0.07) |
Tỷ trọng (kg/m) |
|
1200 | 0.223 | 0.30 | 2.30 |
1200 | 0.261 | 0.35 | 2.65 | |
1200 | 0.31 | 0.40 | 3.12 | |
1200 | 0.377 | 0.45 | 3.75 | |
1200 | 0.43 | 0.50 | 4.25 |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày thép nền BMT (mm) |
Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim TCT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m) |
|
1200 | 0.288 | 0.35 | 2.95 |
1200 | 0.341 | 0.40 | 3.47 | |
1200 | 0.387 | 0.45 | 3.94 | |
1200 | 0.442 | 0.50 | 4.41 | |
1200 | 0.492 | 0.55 | 4.88 | |
1200 | 0.542 | 0.60 | 5.35 |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày thép nền BMT (mm) |
Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim TCT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m) |
|
1200 | 0.29 | 0.35 | 3.01 |
1200 | 0.345 | 0.40 | 3.53 | |
1200 | 0.395 | 0.45 | 4.00 | |
1200 | 0.445 | 0.50 | 4.47 | |
1200 | 0.495 | 0.55 | 4.94 | |
1200 | 0.545 | 0.60 | 5.41 |