ĐẶC TÍNH TÔN LẠNH
• Bề mặt sáng, bông vân thông thường và đều trên cả 2 mặt, biên tôn thẳng.
• Lợi ích khi sử dụng tôn lạnh Pomina: giảm nhiệt, chống nóng tốt, làm mát ngôi nhà thân yêu của gia đình bạn; khả năng chống ăn mòn cao, đảm bảo thời gian sử dụng sản phẩm lâu bền theo thời gian.
• Lớp bảo vệ Anti-finger: chống ố, chống oxy hóa, giữ được bề mặt sáng lâu, giảm bong tróc, trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán.
ỨNG DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG
• Làm tấm lợp, ván trần, vách ngăn, cửa cuốn.
• Làm vỏ bọc các thiết bị điện.
• Làm máng xối, thông gió.
• Trang trí nội thất.
THỜI GIAN BẢO HÀNH
(Chỉ áp dụng với sản phẩm có độ dày TCT từ 0.29 trở lên)
• Tôn lạnh AZ70: Chống ăn mòn thủng 5 năm.
• Tôn lạnh AZ100: Chống ăn mòn thủng 10 năm.
THÔNG TIN IN PHUN TRÊN BỀ MẶT TÔN
• TON POMINA – TON LANH – Khối lượng lớp mạ (g/m2) – JIS (Japanese Industrial Standard) G3321 – Mã số cuộn – Khổ rộng (mm) – Độ dày TCT (mm) – Tỷ trọng (kg/m) – Thời gian sản xuất – Số mét (m)
QUY CÁCH CHUẨN TÔN LẠNH POMINA AZ70 |
STT |
Tên sản phẩm |
Khổ rộng
(mm) |
Độ dày BMT
(mm) |
Độ dày TCT
(mm) |
Tỷ trọng
(kg/m +/- 0.1) |
1 |
Tôn lạnh AZ70
Độ dày lớp mạ: AZ70
Loại thép: G300 - G500
Tiêu chuẩn tôn mạ lạnh: JIS G3321/TCVN7470 |
1200 |
0.21 |
0.24 |
2.06 |
2 |
1200 |
0.26 |
0.29 |
2.53 |
3 |
1200 |
0.31 |
0.34 |
3 |
4 |
1200 |
0.37 |
0.39 |
3.52 |
5 |
1200 |
0.42 |
0.44 |
3.99 |
6 |
1200 |
0.47 |
0.49 |
4.46 |
QUY CÁCH CHUẨN TÔN LẠNH POMINA AZ100 |
STT |
Tên sản phẩm |
Khổ rộng
(mm) |
Độ dày BMT
(mm) |
Độ dày TCT
(mm) |
Tỷ trọng
(kg/m +/- 0.1) |
1 |
Tôn lạnh AZ100
Độ dày lớp mạ: AZ100
Loại thép: G300 - G500
Tiêu chuẩn tôn mạ lạnh: JIS G3321/ TCVN 7470 |
1200 |
0.31 |
0.35 |
3.04 |
2 |
1200 |
0.37 |
0.4 |
3.56 |
3 |
1200 |
0.42 |
0.45 |
4.03 |
4 |
1200 |
0.47 |
0.5 |
4.5 |
5 |
1200 |
0.52 |
0.55 |
4.97 |